Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 30: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiếp theo) - Trương Thị Bích Hảo

Bài 2:

Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng – ti – mét?

Bài 3:

Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây là 41 km.Trên bản đồ tỉ lệ
1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi – li – mét ?

 Bài 5:

Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 3 km.Trên bản đồ tỉ lệ 1:100 000,quãng đường từ nhà Lan đến trường học dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?

3 km = 300 000 cm

Quãng đường từ nhà Lan đến trường trên bản đồ là:

300 000: 100 000 = 3(cm)

Đáp số: 3 cm

 

pptx11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 30: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiếp theo) - Trương Thị Bích Hảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/2/2021Nhóm 3, Lớp THA - K371NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ LỚP 4CMÔN TOÁNGV: Trương Thị Bích HảoTRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ THƯỜNG KIỆTBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Tỉ lệ bản đồ1 : 10 0001 : 50001 : 20 000Độ dài thật km m. kmĐộ dài trên bản đồ5252 50 cm5 mm1dm Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng – ti – mét?Bài 2: A◄? cmTỉ lệ 1:500B◄Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây là 41 km.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi – li – mét ?Bài 3:Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Tỉ lệ bản đồ1: 10 0001 : 50001: 20 000Độ dài thật5 km25 m2 kmĐộ dài trên bản đồ cm mm dm5051 Bài 5: Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 3 km.Trên bản đồ tỉ lệ 1:100 000,quãng đường từ nhà Lan đến trường học dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?Bài giải3 km = 300 000 cmQuãng đường từ nhà Lan đến trường trên bản đồ là:300 000: 100 000 = 3(cm)Đáp số: 3 cm Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:500.Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét ?Bài giải20 m = 2 000 cm10 m = 1 000 cmChiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:2000 : 500 = 4 (cm)Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:1000 : 500 = 2 (cm)Đ/s: Chiều dài: 4 cm Chiều rộng: 2 cmCỦNG CỐ - DẶN DÒChân thành cảm ơn quý thầy cô đã về dự giờ!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_30_ung_dung_cua_ti_le_ban_do_tiep.pptx
Giáo án liên quan