Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 33: Ôn tập về đại lượng - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy

 Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến = kg

1 tạ = kg

1tấn = kg

1 tạ = yến

1 tấn = tạ

1 tấn = yến

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

10 yến = kg

50 kg = yến

Bài 3: >,<,= ?

2kg 7hg 2700g

5kg 3g 5035g

60kg 7g 6007g

12 500g 12kg 500g

Bài 4:Một con cá cân nặng1kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 33: Ôn tập về đại lượng - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOÁI 4ToaùnOÂN TAÄP VEÀ ÑAÏI LÖÔÏNGKIEÅM TRA BAØI CUÕ: Tính: x1312+14:2327-17CUÛNG COÁ KIEÁN THÖÙC CAÙC ÑÔN VÒ ÑO KHOÁI LÖÔÏNGHoạt động 1: To¸nOÂN TAÄP VEÀ ÑAÏI LÖÔÏNG1 tấn= tạ= kg1 tạ= yến= kg1 yến= kg1 hg= dag= g1 dag= g1 kg= hg= g1 g Hoàn thành bảng đơn vị đo khối lượng:LỚN HƠN KI-LÔ-GAMKI-LÔ-GAMBÉ HƠN KI-LÔ-GAM kg tấntạyếnhgdagg10100010100101010001010010 Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp.. lần đơn vị bé hơn, liền nó.10LUYỆN TẬPHoạt động 2: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 yến = kg1 tạ = kg1tấn = kg1 tạ = yến1 tấn = tạ1 tấn = yến1010010001010100Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:10 yến = kg50 kg = yếna) yến = kg1 yến 8 kg = kgb)5 tạ = yến30 yến = tạ1500 kg = tạ7 tạ 20 kg = kg100551850315720Bài 3: >,=Một con cá: 1kg 700g ? kgMột bó rau : 300 gBài 4:Một con cá cân nặng1kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Tóm tắt: Bài giải1kg 700g = 1700gSố ki-lô-gam cả cá và rau cân nặng:1700 + 300 = 2000 ( g) = 2 ( kg )Đáp số: 2 kgMột xe ô tô chở 32 bao gaọ, mỗi bao: 50kgHỏi ô tô đó chở : tạ gạo? Bài 5:Môt xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg.Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo? Tóm tắt: Bài giảiKhối lượng gạo ô tô đó chở:50 x 32 = 1600 (kg) = 16 ( tạ)Đáp số: 16 tạAi nhanh hơnHoạt động 3:Bài 2c: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:32 tấn = tạ230 tạ = tấn 4000kg = tấn 3 tấn25kg = kg Thi đua tiếp sức hai dãy.3202343025DAËN DOØ Xem lại bài.Chuẩn bị: Ôn tập đo đại lượng( tt )CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM NHIỀU SỨC KHOẺ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_33_on_tap_ve_dai_luong_nam_hoc_202.ppt
Giáo án liên quan