Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

So sánh các số tự nhiên

So sánh 100 . 99

Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?

Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số.

Vậy ta điền dấu gì?

Trong hai số tự nhiên:

Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.

- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100

So sánh 29869 . 30005

Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?

Cả hai số đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3.

Vậy ta điền dấu gì?

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải

 

ppt17 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 318 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánPhòng Giáo dục và Đào tạo quận Long BiênTrường Tiểu học Ái Mộ BĐọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số:45 657 235145 65714 565 700BÀI CŨ So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênSo sánh các số tự nhiênSo sánh 100. 99vàSố các chữ số ở mỗi số như thế nào?Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số.Vậy ta điền dấu gì?>Trong hai số tự nhiên:Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 99.- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 99.Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 99.Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 8).So sánh các số tự nhiênEm có so sánh gì về số ở gần gốc với các số khác trên tia số?- Trên tia số: Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 111; 12>10;).012345678910111213 So sánh các số tự nhiênb) Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;. Số đứng trước bé hơn số đứng sau, số đứng sau lớn hơn số đứng trước.- Trên tia số: Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 111; 12>10;).2. Xếp thứ tự các số tự nhiênVí dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:Xếp thứ tự từ lớn đến bé là:Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào?Đáp án: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:7698; 7869; 7896; 7968.Xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 7968;7896;7869;7698.2. Xếp thứ tự các số tự nhiênVì có thể so sánh các số tự nhiên nên só thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:7698; 7869; 7896; 7968.Xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 7968;7896;7869;7698. Luyện tập:1>>=2Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:8316; 8136; 8361.5724; 5742; 5740.64 831; 64 813; 63 841.Đáp ána) 8136; 8316; 8361.b) 5724; 5740; 5742; c) 63 841; 64 813; 64 831. 3Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:1942; 1978; 1952; 1984.1890; 1945; 1969; 1954.Đáp án1984; 1978; 1952; 1942. 1969; 1954; 1945; 1890. Củng cố

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_4_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu.ppt