Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 5: Luyện tập chung trang 28

Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu

 trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính.). Hãy khoanh

vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:

A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050

b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:

 A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8

) Số lớn nhất trong các số

684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là:

Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi sau:

Hiền đọc được bao nhiêu quyển sách?

Hòa đọc được bao nhiêu quyển sách?

Hòa đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách?

Ai đọc ít hơn Thực 3 quyển sách?

Ai đọc nhiểu sách nhất?

Ai đọc ít sách nhất?

Trung bình mỗi bạn đọc bao nhiêu quyển sách?

Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải,ngày thứ hai bán được ½ số mét vải trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

 

ppt8 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 5: Luyện tập chung trang 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế bài giảng điện tửMôn toán lớp 4Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.1Tiết: 28 Luyện tập chungSố năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050Số đó làDb) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8Giá trị của chữ số 8 làBc) Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là:A. 684 257Trong các số trên các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 8 và hàng nghìn bằng 4B. 684 275C. 684 752C. 684 725Trong các số trên số 684752 và số 684725 có chữ số hàng trăm là 7 lớn nhấtC. 684 752D. 684 725Số 684 752 có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng chục của số 684 725CMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.1Tiết: 28 Luyện tập chungd) 4 tấn 85 kg = ......kgSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 40584tấn 85kg = 4085kgC2Tiết: 28 luyện tập chungBiểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn: Hiền, Hoà, Trung, Thực đọc trong một năm:Hiền51015202225303335400HoàTrungThực2Tiết: 28 luyện tập chungDửùa vaứo bieồu ủoà traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau:Hieàn ủoùc ủửụùc bao nhieõu quyeồn saựch?Hoứa ủoùc ủửụùc bao nhieõu quyeồn saựch?Hoứa ủoùc nhieàu hụn Thửùc bao nhieõu quyeồn saựch?Ai ủoùc ớt hụn Thửùc 3 quyeồn saựch?Ai ủoùc nhieồu saựch nhaỏt?Ai ủoùc ớt saựch nhaỏt?Trung bỡnh moói baùn ủoùc bao nhieõu quyeồn saựch? Thaỷo luaọn nhoựm 4 3Tiết: 28 luyện tập chungMoọt cửỷa haứng ngaứy ủaàu baựn ủửụùc 120 m vaỷi,ngaứy thửự hai baựn ủửụùc ẵ soỏ meựt vaỷi trong ngaứy ủaàu, ngaứy thửự ba baựn ủửụùc gaỏp ủoõi ngaứy ủaàu. Hoỷi trung bỡnh moói ngaứy cửỷa haứng baựn ủửụùc bao nhieõu meựt vaỷi?Tóm tắt3Tiết: 28 luyện tập chungBài làmSố mét vải ngày thứ hai bán là:120 : 2 = 60 (m)Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán là: (120 + 60 ): 2 = 80 (m)Đáp số : 80 mét vảiHết

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_5_luyen_tap_chung_trang_28.ppt
Giáo án liên quan