Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

Trong cách viết số tự nhiên :

1/ Ở mỗi hàng có thể chỉ có thể viết được mấy chữ số

Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số

Cứ mười đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?

Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị

ở hàng trên liền tiếp nó.

Ví dụ : 10 đơn vị = ?

10 chục = ?

10 trăm = ?

2/ Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể

viết được bao nhiêu số tự nhiên ?

Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 8; 9 có thể

viết được mọi số tự nhiên

Ví dụ : Số “chín trăm chín mươi chín” viết là: 999

 Số “ba nghìn hai trăm bốn mươi tám” viếtlà: 3 248.

 Số “chín trăm năm mươi tư triệu sáu trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi sáu” viết là:

 954 632 786

 Nhận xét: giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào điều gì?

 Nhận xét : giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vị trí của

 nó trong số đó.

Ví dụ : Số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chữ

Số 9 lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 900.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BVIẾT SỐ TỰ NHIÊNTRONG HỆ THẬP PHÂN ( tr 20)1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :88; 89; 90; .........;. 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:0; 2;4;6;.;..;;....;.;1; 3; 5; 7; ..;..;.;.;;1/ Ở mỗi hàng có thể chỉ có thể viết được mấy chữ số ?Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ sốCứ mười đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó. Ví dụ : 10 đơn vị = ? 10 chục = ? 10 trăm = ?Trong cách viết số tự nhiên :2/ Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên ? Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên Ví dụ : Số “chín trăm chín mươi chín” viết là: 999 Số “ba nghìn hai trăm bốn mươi tám” viếtlà: 3 248. Số “chín trăm năm mươi tư triệu sáu trămba mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi sáu” viết là: 954 632 786 Viết số tự nhiên với đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Nhận xét : giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vị trí của nó trong số đó. Ví dụ : Số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chữSố 9 lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 900. Nhận xét: giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào điều gì?Luyện tập-thực hành: Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai80 7128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vịNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư2020Năm mươi lăm nghìn năm trăm9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vịĐọc sốViết sốSố gồm có1. Viết theo mẫu: Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai80 7128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vịNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư5 8645 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vịHai nghìn không trăm hai mươi2 0202 nghìn, 2 chục Năm mươi lăm nghìn năm trăm55 5005 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trămChín triệu không nghìn năm trăm linh chín9 000 5099 triệu, 5 trăm, 9 đơn vịĐọc sốViết sốSố gồm có1. Viết theo mẫu:2. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):387; 873; 4 738; 10 837.Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7 2. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):387; 873; 4 738; 10 837.Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 Số 45 57 561 5 824 5 842 769Giá trị của chữ số 5 53. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 45 57 561 5 824 5 842 769Giá trị của chữ số 5 5 50 500 5 000 5 000 0003. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):Chào tạm biệt Kính chúc quý thầy cô giáo và các em mạnh khỏe

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_4_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_p.ppt
Giáo án liên quan