Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10

Bài giải

Hai lần số bé là:

 70 - 10 = 60

Số bé là:

 60 : 2 = 30

Số lớn là:

 30 + 10 = 40

 Đáp số: Số lớn: 40;

 Số bé: 30

Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

 Bài giải

Hai lần số lớn là:

 70 + 10 = 80

Số lớn là:

 80 : 2 = 40

Số bé là:

 40 - 10 = 30

 Đáp số: Số lớn: 40
 Số bé: 30

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Quy tắc tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó là:

Muốn tìm số bé ta lấy tổng trừ hiệu, rồi sau đó chia cho 2

Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

Muốn tìm số lớn ta lấy tổng cộng hiệu, rồi sau đó chia cho

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai sốÔn bài cũ:Tìm x: x – 208 = 375 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 265 + 79 + 35Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đóSố lớn:Số bé:1070? ?Cách thứ nhất: Bài giảiHai lần số bé là: 70 - 10 = 60Số bé là: 60 : 2 = 30Số lớn là: 30 + 10 = 40 Đáp số: Số lớn: 40; Số bé: 30 Số bé = ( 70 – 10 ) : 2 = 30TổngHiệuNhận xét:Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đóSố lớn:Số bé:1070??Cách thứ hai: Bài giảiHai lần số lớn là: 70 + 10 = 80Số lớn là: 80 : 2 = 40Số bé là: 40 - 10 = 30 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30 Số lớn = ( 70 + 10 ) : 2 = 40Nhận xét:Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2TổngHiệuBài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.Cách thứ nhấtSố lớn:Số bé :??1070 Bài giải Hai lần số bé là: 70 – 10 = 60 Số bé là: 60 : 2 = 30Số lớn là: 30 + 10 = 40 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30 Bài giải Hai lần số lớn là: 70 +10 = 80 Số lớn là: 80 : 2 = 40 Số bé là: 40 - 10 = 30 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30 Cách thứ haiTóm tắt:Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.Cách thứ nhấtSố lớn:Số bé :??1070 Bài giải Số bé là: (70 – 10 ) : 2 = 30 Số lớn là: 30 + 10 = 40 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30 Bài giải Số lớn là: (70 +10 ) : 2= 40 Số bé là: 40 - 10 = 30 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30 Cách thứ haiTóm tắt:Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2Muốn tìm số lớn ta lấy tổng cộng hiệu, rồi sau đó chia cho 2 Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2Muốn tìm số bé ta lấy tổng trừ hiệu, rồi sau đó chia cho 2 Kết luận:Quy tắc tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó là:Bài 1: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Tóm tắt:Tuổi con :Tuổi bố :38 tuổi58 tuổi? tuổi? tuổiBài giảiTuổi con là: ( 58 – 38) : 2 = 10 (tuổi)Tuổi của bố là: 10 + 38 = 48 (tuổi) Đáp số: Bố: 48 tuổi Con: 10 tuổiBài giảiTuổi bố là: ( 58 + 38 ) : 2 = 48 (tuổi)Tuổi của con là: 48 - 38 = 10 (tuổi) Đáp số: Bố: 48 tuổi Con: 10 tuổiCách 1Cách 2 Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Bài 2 :Tóm tắt:Học sinh trai :Học sinh gái :4 em28 em? em? emBài giảiSố học sinh gái là: ( 28 – 4) : 2 = 12 (em)Số học sinh trai là: 12 + 4 = 16 (em) Đáp số: 16 học sinh trai 12 học sinh gáiCách 1Cách 2Bài giảiSố học sinh trai là: (28 + 4) : 2 = 16 (em)Số học sinh gái là: 16 - 4 = 12 (em) Đáp số: 16 học sinh trai 12 học sinh gáiBài 3: Hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?Bài giảiLớp 4A trồng được số cây là:( 600 – 50 ) : 2 = 275 (cây)Lớp 4B trồng được số cây là:275 + 50 = 325 ( cây)Đáp số: 4A 275 cây 4B 325 câyBài 4 Tính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của hai số cũng bằng 8. Tìm hai số đó ?*Trong hai đáp án sau, đáp án nào đúng ?a) Số lớn là 7, số bé là 1.b) Số lớn là 8, số bé là 0.Củng cố:Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCKÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ CHÚC CÁC EM MẠNH KHOẺ.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_8_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_hieu.ppt
Giáo án liên quan