Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 37: So sánh hai số thập phân - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đức Giang

Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.

Ta có thể viết: 8,1m = dm

7,9m = dm

Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.

Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?

So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

ppt16 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 37: So sánh hai số thập phân - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Đức Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC GIANGMễN TOÁN Thứ ba ngày 24 thỏng 10 năm 2017 ToỏnViết số thập phõn dưới dạng gọn hơn:6,8000 =5,0600 =18,20 =6,85,0618,2ễn bài cũ:Thứ ba ngày 24 thỏng 10 năm 2017 Toỏn ễn bài cũ:Viết thành số cú 3 chữ số ở phần thập phõn:18,3 =6,02 =200,43 =18,3006,020200,430Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.Ta có thể viết: 8,1m = dm7,9m = dmTa có : 81 dm 79dm. Tức là: 8,1m 7,9m.Vậy: 8,1 7,98179>>>Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. Thứ ba ngày 24 thỏng 10 năm 2017 Toỏn So sỏnh hai số thập phõn(81>79 vỡ ở hàng chục cú 8>7)(phần nguyờn cú 8>7)Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?Thứ ba ngày 24 thỏng 10 năm 2017 Toỏn So sỏnh hai số thập phõnPhần thập phân của 35,7m là = dm= mmPhần thập phân của 35,698m làm= mmMà: 700 mm 698 mmNên: mm>Do đó: 35,7 mVậy: 35,7(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )m35,698 m>35,698>>(700>698 vỡ ở hàng trăm cú 7>6)7700698 Kết luận: Trong hai số thập phõn cú phần nguyờn bằng nhau, số thập phõn nào cú hàng phần mười lớn hơn thỡ số đú lớn hơn. Thứ ngày thỏng 9 năm 2012 Toỏn So sỏnh hai số thập phõnVớ dụ 3: So sỏnh : 52,671 và 52,63452,671 52,634 > Kết luận: Trong hai số thập phõn cú phần nguyờn bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, số thập phõn nào cú hàng phần trăm lớn hơn thỡ số đú lớn hơn. Thứ ba ngày 24 thỏng 10 năm 2017 Toỏn So sỏnh hai số thập phõn- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,.đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.8,1 > 7,9 35,7 > 35,698 52,671 > 52,634Ghi nhớ: Muốn so sỏnh hai số thập phõn ta cú thể làm như sau:Vớ dụ: So sánh: 2001,2 và 1999,7. 2001,2 So sánh: 78,469 và 78,5So sánh: 630,72 và 630,70630,721999,7>78,46978,5So sỏnh: 47,65 và 47,6547,6547,65=Luyện tập. Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý so sỏnh chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sỏnh chữ số hàng sau.Bài 1: So sỏnh hai số thập phõn:a) 48,97 và 51,02 ;b) 96,4 và 96,38c) 0,7 và 0,6548,97 96,380,7 > 0,65Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .Thứ tự “ từ bé đến lớn”:Xếp số bé trước, số lớn sau.( Hay thứ tự lớn dần)6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,1870,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187Thứ tự “từ lớn đến bé “:Xếp số lớn trước, số bé sau. ( Hay thứ tự bé dần) Bài tập trắc nghiệm: (Chọn cõu đỳng, viết đỏp ỏn vào bảng con) So sánh: 34,56 và 34,0986. A : 34,56 > 34,0986. B : 34,56 < 34,0986. C : 34,56 = 34,0986SĐSDặn dũ:Về nhà học ghi nhớ sỏch giỏo khoa / trang 42.Xem lại cỏc bài tập đó giải.Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)-Xem và giải cỏc bài tập.-Nhớ cỏc quy tắc cú liờn quan bài học.CHUÙC CAÙC EM HOẽC GIOÛI, CHAấM NGOAN.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_37_so_sanh_hai_so_thap_phan_nam_hoc.ppt