Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phâ

 Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương thế nào?

Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi.

Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57m2, chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?

Ta phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5

Ta có: 57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10)

57 : 9,5 = 570 : 95 = 6

Bước 1: Đếm ở phần thập phân của Số chia có 1 chữ số.

Bước 2: Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải Số bị chia.

Bước 3: Gạch bỏ dấu phẩy ở Số chia (Đây chính là thực hiện phép nhân cả Số bị chia và Số chia với 10).

Bước 4: Thực hiện phép chia như chia hai số tự nhiên.

 Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.

- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phâ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN LỚP 5Tập thể lớp 5G chào mừng quý thầy cô về dự giờ, thăm lớp.Kết quả của phép tính:A. 54B. 0,54C. 540D. 0,054Chọn kết quả đúng nhất:a) 5,4 x 10 = ?;b) 25,4 x 100 = ...? A. 254B. 2,54C. 2540D. 0,25401s 02s 03s 04s 05s 05s 04s 03s 02s 01s Còn5 giâyCòn 5 giâya) Tính rồi so sánh kết quả tính: * 25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5)* 4,2 : 7 và (4,2 x 10) : (7 x 10)* 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 100)CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂNHOẠT ĐỘNG NHÓM LỚN (thời gian 2 phút)01s 02s 03s 04s 05s Còn 5 giâya) Tính rồi so sánh kết quả tính: * 25 : 4 (25 x 5) : (4 x 5) 6,25 125 : 20 = 6,25* 4,2 : 7 (4,2 x 10) : (7 x 10) 0,6 42 : 70 = 0,6* 37,8 : 9 (37,8 x 100) : (9 x 100) 4,2 3780 : 900 = 4,2CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN== = == ==== Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương thế nào? Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi.Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57m2, chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?Ta phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5Ta có: 57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10) 57 : 9,5 = 570 : 95 = 6Ta có thể đặt tính rồi làm như sau:57 9,5 Bước 1: Đếm ở phần thập phân của Số chia có 1 chữ số.Bước 2: Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải Số bị chia.057 9 , 5 Bước 3: Gạch bỏ dấu phẩy ở Số chia (Đây chính là thực hiện phép nhân cả Số bị chia và Số chia với 10).Bước 4: Thực hiện phép chia như chia hai số tự nhiên.060(m)Ví dụ 2: 99 : 8,2599 8,25 00Bước 1: Đếm ở phần thập phân của Số chia có 2 chữ số.Bước 2: Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải Số bị chia.99 8 , 25 Bước 3: Gạch bỏ dấu phẩy ở Số chia (Đây chính là thực hiện phép nhân cả Số bị chia và Số chia với 100)Bước 4: Thực hiện phép chia như chia hai số tự nhiên.001165020Ghi nhớ: Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.Luyện tậpBài 1: Đặt tính rồi tính: a) 7 : 3,5 c) 9 : 4,5 7 0 3,5209 0 4,520 b) 702 : 7,2 7020 7,297,5 0540 0360 00 d) 2 : 12,5 20 12,50,16 200 0750 000Luyện tậpBài 3:0,8 m sắt cân nặng : 16kg0,18 m sắt cân nặng : ?kg Gợi ý tóm tắt:Bài giải1 mét sắt cân nặng là:16 : 0,8 = 20 (kg)0,18 mét sắt cân nặng là:20 x 0,18 = 3,6 (kg)Đáp số: 3,6 kg.Hoạt động củng cố:Chọn câu trả lời đúng nhất:Trong phép tính 55 : 0,125 khi bỏ dấu phẩy ở số chia, em phải thêm vào bên phải số bị chia bao nhiêu chữ số 0?A. Một chữ số 0B. Hai chữ số 0C. Ba chữ số 0D. Bốn chữ số 0Chọn câu trả lời đúng nhất:Tìm nhanh kết quả của phép chia: A. 70B. 50C. 30D. 10124 : 12,4Hoạt động nối tiếp: Về học ghi nhớ ở SGK trang 69. - Xem trước bài “Luyện tập” trang 70.Tiết học kết thúcChân thành cảm ơn quý thầy cô. Chúc quý thầy cô vui, khoẻ.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_68_chia_mot_so_tu_nhien_cho_mot_so.ppt
Giáo án liên quan