- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.
Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
Hoạt động 3: Luyện tập
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
1hm2 = ? dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
32 600dam2
492hm2
180 350hm2
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
MATH 5BÀI GIẢNG TOÁN 5 - TIẾT 24®Ò - CA-MÐt VU«NG. HÐc-T«-MÐt VU«NGTOÁN 5®Ò - CA-MÐt VU«NG. HÐc-T«-MÐt VU«NGBài cũ: LUYỆN TẬP- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.ABCD3cm4cmMNPQ1cm12cmIHKL2cm6cmABCD3cm4cmBài mới:®Ò-CA-MÐt VU«NG. HÐc-T«-MÐt VU«NGHoạt động 1: Đề-ca-mét vuôngHoạt động 2: Héc-tô-mét vuôngHoạt động 3: Luyện tậpHoạt động 1: Đề-ca-mét vuông1damMột đề-ca-mét vuông (1dam2)1m21dam2 = 100m21mHoạt động 2: Héc-tô-mét vuông1hmMột héc-tô-mét vuông (1hm2)1dam21hm2 = 100dam21hm2 = ? dam2Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích:105dam21dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích:32 600dam21dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích:492hm21dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích:180 350hm21dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Bài 2: Viết các số đo diện tích:a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:271dam218 954dam2603hm234 620hm2Hoạt động 3: Luyện tậpBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:a) 2dam2 = . . . . m2 3dam2 15m2 = . . . m2 200m2 = . . . dam2 b) 1m2 = . . . dam2 3m2 = . . . . dam2 1dam2 = . . . . hm2 8dam2 = . . . hm2 200315211003100110081001dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tậpBài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = 5 dam223100231001dam2 = 100m21hm2 = 100dam2 32dam2 5m2 =32 dam2 + dam2 = dam2325100510016dam2 91m2 = 16 dam2 + dam2 = dam2169110091100Củng cốĐI TÌM ẨN SỐ100m2 = . . . . dam21050403020100870m2 = . . . dam2 . . . m27080504030201001hm2 = . . . . . . dam210005040302010032dam2 9m2 = . . . . . m232090504030201004hm2 125m2 = . . . . . . . hm2Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng4125100000504030201002dam2 74m2 = . . . . . dam2274100050403020100Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.4627Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng0504030201005 dam2 = . . dam2 . . . m223100523050403020100Dặn dòVề nhà học bài.Làm thêm bài tập trong vở bài tập.Xem trước bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.Chúc các em vui vẻ!