a) Hình tam giác
Hình tam giác ABC có:
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A)
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B)
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C)
Hình tam giác có ba góc nhọn
Hình tam giác có một góc tù và hai nhọn
Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là tam giác vuông)
b) Đáy và đường cao
BC là đáy,AH là đường cao tương ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao.
Luyện tập
Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
* Tam giác ABC có ba góc :
Tam giác ABC có ba cạnh :
12 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 18: Hình tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Hình tam giáca) Hình tam giácHình tam giác ABC có:CBA* Ba cạnh : cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.* Ba đỉnh : đỉnh A,ACB đỉnh B, đỉnh C.* Ba góc là : Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A)Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B)Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C)Toán Hình tam giácHình tam giác có ba góc nhọnHình tam giác có một góc tù và hai nhọnHình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là tam giác vuông)Toán Hình tam giácb) Đáy và đường caoBC là đáy,ACBHAH là đường cao tương ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao. Toán Hình tam giácACBHACBHACBAH là đường cao ứng với đáy BCAH là đường cao ứng với đáy BCAB là đường cao ứng với đáy BCToán Hình tam giácACBMNKDGEViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :Luyện tập1Toán Hình tam giácViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :Luyện tập1ACBACB * Tam giác ABC có ba góc : * Tam giác ABC có ba cạnh : AABBCC,,.,,. góc góc góc cạnhcạnhcạnhToán Hình tam giácViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :Luyện tập1 * Tam giác DEG có ba góc : * Tam giác DEG có ba cạnh : DGEDDDEEEGGGgócgócgóc..,,,, cạnhcạnhcạnhToán Hình tam giácViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :Luyện tập1MNK * Tam giác DEG có ba góc : * Tam giác DEG có ba cạnh : .,, cạnhcạnhcạnhgócgócgóc.,,MNKMMKKNNToán Hình tam giácHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác sau đây :Luyện tập2ACBMNKDGEPQHToán Hình tam giácHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác sau đây :Luyện tập2ACBH * Tam giác ABC : - Đáy : AB - Đường cao tương ứng : CHToán Hình tam giácHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác sau đây :Luyện tập2KDGE * Tam giác DEG : - Đáy : - Đường cao tương ứng : GEKDToán Hình tam giácHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác sau đây :Luyện tập2MNPQ * Tam giác DEG : - Đáy : - Đường cao tương ứng : PQMN
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tuan_18_hinh_tam_giac.ppt