Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 23: Mét khối - Nguyễn Ngọc Ánh

Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.

Mét khối viết tắt là m3.

Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm

Ta có: 1m3 = 1000dm3

1m3 = 1000000cm3

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

Số 0,352 m3 đọc là

Không phẩy ba trăm hai mươi lăm mét khối

Không phẩy ba trăm năm mươi hai mét khối

Ba trăm năm mươi hai phần nghìn mét khối

2. Số hai nghìn hai trăm linh năm mét khối viết là

A. 2000205 m3 B. 22005 m3 C. 2205 m3

3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,35 m3 = . dm3 là

 1350 B. 135 C. 13,5

4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m3 = cm3 là

A. 1000 B. 10000 C. 1000000

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 23: Mét khối - Nguyễn Ngọc Ánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ AMÔN: TOÁN - LỚP 5Tuần 23TÊN BÀI: MÉT KHỐIGV thực hiện: Nguyễn Ngọc ÁnhToánViết số thích hợp vào chỗ chấm. 1dm3 = cm3 215 dm3 = . cm3 4,5 dm3= cm325dm3 = . cm3 10004500125000400ToánMét khối1. Mét khốiMét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.Mét khối viết tắt là m3.1m1m1dm31m3Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dmTa có: 1m3 = 1000dm31m3 = 1000000cm3ToánMét khốim3dm3cm3 = m3= . dm31m3= .dm31dm3= cm31cm3ToánMét khối2. Bảng đơn vị đo thể tíchm3dm3cm3 11000m311000dm3Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 11000đơn vị lớn hơn tiếp liền.1m3= 1000dm31dm3= 1000 cm3= 1cm3=Bài 1: (118) a) Đọc các số đo:15m3 ; 205m3; m3; 0,911m3 b) Viết các số đo thể tích:Bảy nghìn hai trăm mét khối:Bốn trăm mét khối:Một phần tám mét khối:Không phẩy không năm mét khối:7200 m3400 m30,05 m3m3ToánMét khối25100183. Luyện tậpa)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:1cm35,216m313,8m30,22m3b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét khối:1dm31,969dm31419,54m31000= 5216 dm3= 13800 dm3= 220 dm3= 1000 cm3= 1969 cm3= 250000 cm3= 19540000cm3m3 ToánMét khốiBài 2:( 118)1=dm3Trò chơiNHANH VÀ ĐÚNGSố 0,352 m3 đọc làKhông phẩy ba trăm hai mươi lăm mét khốiKhông phẩy ba trăm năm mươi hai mét khốiBa trăm năm mươi hai phần nghìn mét khối2. Số hai nghìn hai trăm linh năm mét khối viết làA. 2000205 m3 B. 22005 m3 C. 2205 m33. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,35 m3 = ... dm3 là 1350 B. 135 C. 13,54. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m3 = cm3 làA. 1000 B. 10000 C. 1000000 CCBAToánMét khối1. Mét khối*Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.Mét khối viết tắt là m3.*Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dmTa có: 1m3 = 1000dm31m3 = 1000000cm32. Bảng đơn vị đo thể tích3. Luyện tập:* Bài 1 ( 118): Đọc, viết các số đo thể tích.* Bài 2 ( 118): Đổi các đơn vị đo thể tích.Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 11000đơn vị lớn hơn tiếp liền.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_23_met_khoi_nguyen_ngoc_anh.ppt
Giáo án liên quan