2. Hàng của số thập phân
Số thập phân : 2 5 9 , 7 0 4
Số thập phân 259,704 đọc là :
Hai trăm năm mươi chín phẩy bảy trăm linh bốn
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp :
* Trước hết đọc số thuộc phần nguyên và đọc dấu “phẩy” , sau đó đọc số thuộc phần thập phân
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp :
* Trước hết viết phần nguyên, đánh dấu phẩy , sau đó viết phần thập phân
Đọc số thập phân : nêu phần nguyên, phần thập phân và số đơn vị của mỗi hàng trong từng phần đó :
1,7
2,35
28,364
301,80
0,005
15 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Thanh Am, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI HỌC :* HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN CÁC HOẠT ĐỘNG :Kiểm tra bài cũBài mớiThực hànhCủng cốDặn dòƠN BÀI CŨ259,7041. Có số thập phân :259704phần nguyên phần thập phân BÀI MỚISố thập phânHàngphần mườiphần trămphần nghìntrămchụcđơn vị2. Hàng của số thập phân240795, Số thập phân : 2 5 9 , 7 0 4Số thập phân 259,704 đọc là : Hai trăm năm mươi chín phẩy bảy trăm linh bốn2. Hàng của số thập phânHàng,Số thập phânphần mườiphần trămphần nghìntrămchụcđơn vị240795Quan hệ giữa các đơn vị hai hàng liền nhaumột đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau một đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)đơn vị của hàng cao hơn liền trước 110c/. Trang 58 :Hàngtrămchụcđơnvị,phần mườiphần trămphần nghìnphần chục nghìnSố thập phân0,1985Số thập phân 0,1985 đọc là :Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lămTHỰC HÀNHMuốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : * Trước hết đọc số thuộc phần nguyên và đọc dấu “phẩy” , sau đó đọc số thuộc phần thập phân Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : * Trước hết viết phần nguyên, đánh dấu phẩy , sau đó viết phần thập phân Bài tập 1/59Đọc số thập phân : nêu phần nguyên, phần thập phân và số đơn vị của mỗi hàng trong từng phần đó : 1,7 2,35 28,364 301,80 0,005 một phẩy bảyhai phẩy ba mươi lămhai mươi tám phẩy ba trăm sáu mươi bốnba trăm linh một phẩy tám mươikhông phẩy không trăm linh năm Bài tập 2 / 59Viết số thập phân có : a). Năm đơn vị, chín phần mười đơn vị : 5,9 33,333 102,08 0,005b). Ba mươi ba đơn vị, ba phần mười, ba phần trăm, ba phần nghìn đơn vị (tức là ba mươi ba đơn vị, ba trăm ba mươi ba phần nghìn đơn vị) :c).Một trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm đơn vị:d).Không đơn vị, năm phần nghìn đơn vị :?TRÒ CHƠI XẾP SỐCỦNG CỐ THI ĐUA Tổ 1Tổ 2Tổ 3Tổ 4Số Giá trị chữ số3,14636,414,63161,343đơn vị chụcphần mườiphần trămBài hát vè : SỐ THẬP PHÂN * Nghe vẻ nghe ve Nghe vè nhắc bạn Một số thập phânThì có hai phần Vị trí thế này Chúng ta phải nhớ Phải nhớ Cái mà Phải nhớPhần nguyên đứng trướcThập phân phía sauỞ giữa hai phần Là dấu phẩy đấyBạn mà quên nó Thì biến dạng ngay Số tự nhiên đâyHiện ra nhanh lắm Nhanh lắm Cái mà Nhanh lắm DẶN DỊ CÔ CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG !
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tuan_7_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_s.ppt