II. Chuẩn bị
- Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên,giáo án,
+Chuẩn bị một số bài tập liên quan đến công thức hoá học , PTHH.
- Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn,
+Ôn lại những kiến thức đã học ở lớp 8
III. Tổ chức dạy học
11 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần :01 -Tiết :01 ôn tập hóa lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :01 -Tiết :01
ÔN TẬP LỚP 8
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. Mục tiêu
- Giúp Hs ôn lại những kiến thức cơ bản đã học về hoá học ở lớp 8.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về CTHH, PTHH, về tính toán theo công thức hoá học và tính trheo PTHH.
II. Chuẩn bị
- Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên,giáo án,
+Chuẩn bị một số bài tập liên quan đến công thức hoá học , PTHH.
- Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn,
+Ôn lại những kiến thức đã học ở lớp 8
III. Tổ chức dạy học
TG
Hoạt động GV
Hoạt đôïng HS
Hoạt động 1: Công thức và lập công thức hoá học.
10’
GV cho Hs nhắc lại cách viết công thức đơn chất và vcông thức hợp chất.
Nêu thí dụ
?Nêu các bước lập công thức hoá học
Thí dụ lập công thức hoá học.
a.Fe (III) và O
b. Ca và SO4
GV :gọi Hs lên làm
I. CTHH
1. CTHH đơn chất
Ax : O2 , H2 , C , Ca, Fe
2. CTHH hợp chất
AxBy….. : SO2 , CaO.
3. Lập công thức hoá học
Hs nêu
a.Fe (III) và O
b. Ca và SO4
2 Hs lên bảng lập và Hs khác nhận xét
a. FexOy X xIII = Y x II
X= 2 ; Y = 3 Fe2O3
b. Cax(SO4)y X x II = Y x II
x= 1 ; y = 1à CaSO4
Hoạt động 2. Phương trình hoá học.
10’
Lập PTHH
GV : thí dụ gọi Hs lên giải
GV : cho thêm thí dụ giải thích cách làm
II. Lập PTHH
Cho kim loại nhôm tác dung với dung dịch axit thu được dung dịch nhôm clorua và khí hiđro. Lập PTHH của phản ứng.
HS làm, cho HS khác nhận xét
2Al + 6HCl ¾® 2AlCl3 + H2
Hoạt động 3. Tính toán trên CTHH
11’
ôn lại công thức tính thành phần phần %, khối lượng nguyên tố trong hợp chất. Bài toán xác định công thức dựa vào % và khối lượng.
GV : cho Hs tiếp tục viết công thức
GV : hướng dẫn cho HS
III. Tính theo công thức hoá học: AxBy
1. Tính %
Hs : ghi lại công thức
Hs khác nhận xét
%A=
% B=
2.Tính khối lượng nguyên tố trong hợp chất
Hs : viết Hs khác nhận xét
mA=
3. Xác định công thức hợp chất
a. Theo %
AxByCz : Cho
%A ; %B; %C :
b.Theo khối lượng nguyên tố
Cho biết khối lượng các nguyên tố :
mA ; mB ; mC ;
x : y : z = ::
Suy ra (AxByCz)n= M
Tìm n suy ra công thức cụ thể
Hoạt động 4. Tính toán trên một hoặc nhiều PTHH
12’
cho Hs viết các công thức cần dùng trong tính theo PTHH
Chất khí
Chỉ dùng cho chất khí
Dung dịch
GV: giới thiệu cách giải bài toán tính theo PTHH
IV. Tính theo PTHH
1. Các công thức cần sử dung khi làm bài toán tính theo PTHH
m= n x M
V= n x 22,4 chất khí
2. Cách giải bài toán tính theo PTHH
* Viết PTHH của phản ứng
* suy ra tỉ lệ số mol từ PTHH
* Tính số mol chất cho theo các công thức trên cho phù hợp
* Có số mol chất cho dựa theo số mol trong PTHH suy ra số mol chất cần tìm từ đó tính lượng cacù chất theo yêu cầu.
2’
IV. Chuẩn bị bài sau
Xem bài 1 Tính chất hoá học oxit khái quát về phân loại oxit.
Làm bài tập 4, 5 trang 109 SGK8 ; 5 trang 117 SGK8 ; 5, 6 trang 146 SGK8.
----------------&----------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
CHƯƠNG 1. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần :01 -Tiết :02
Bài: 1.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu :
-Hs biết được tính chất hóa học của oxit bazơ , oxit axit và dẫn ra được những PTHH tương ứng với mỗi tính chất .
- Hs hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hóa học của chúng .
-Vận dụng những hiểu biết về tính chất hóa học oxit để giải các bài tập định tính và định lượng.
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án
- Hóa chất : - CuO , CaO , CO2 , P2O5 , H2O , CaCO3 ,
- P đỏ , dung dịch HCl , dung dịch Ca(OH)2 .
- Dụng cụ : - Cốc thủy tinh , ống nghiệm , thiết bị điều chế CO2 , P2O5
- Dụng cụ đủ dùng cho 6 nhóm HS .
- Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn
C. Tổ chức dạy học :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit bazơ
3’
? Nêu tính chất hóa học chung của oxit bazơ
?Oxit bazơ tác dụng với nước tạo sản phẩm gì ? Nêu thí dụ và viết PTHH minh họa
I . Tính Chất Hóa Học Của Oxit
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào?
Hs : Trả lời
a.Tác dụng với nước
Thí dụ : BaO(r) + H2O(l) ¾® Ba(OH)2 (dd)
* Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) .
Hoạt động 2. Tìm hiểu sự tác dụng của oxit với dd axit
8’
GV : cho Hs tiến hành thí nghiệm
Nêu hiện tượng quan sát được giải thích vì sao dung dịch có màu xanh , viết PTHH của phản ứng .
GV : sửa cho HS
b. Tác dụng với axit
Thí nghiệm : (SGK) H1.1
Hs : làm thí nghiệm , thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi , viết PTHH của phản ứng .
Đại diện nhóm trả lời , nhóm khác nhận xét bổ sung .
Hiện tượng : Bột CuO màu đen hòa tan vào HCl thành dung dịch màu xanh lam
Nhận xét : Màu xanh lam là màu của dung dịch đồng (II) clorua.
PTHH của phản ứng :
CuO(r) + 2HCl(dd)® CuCl2(dd) + H2O(l)
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước .
Hoạt động 3. Tìm hiểu sự tác dụng của oxit với oxit axit
4’
? Phản trên có xảy ra hay không sản phẩm là gì ? nêu thí dụ minh họa ?
GV : sửa cho Hs .
c. Tác dụng với oxit axit
HS : thảo luận trả lời nhóm khác bổ sung
Thí dụ :
BaO (r) + CO2 (k) ¾® BaCO3 (r)
Một số oxit bazơ tác dung với oxit tạo thành muối.
Hoạt động 4. Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit axit
8’
? Oxit phản ứng với nước tạo ra sản phẩm gì ? nêu thí dụ và cho kết luận chung về oxit axit tác dụng với nước ?
GV cho Hs thảo luận (2/) trả lời đại diện nhóm bổ sung nhận xét .
2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào ?
a.Tác dụng với nước
Hs : thảo luận theo nhóm và báo cáo kết quả
Thí dụ :
P2O5 (r) + 3H2O (l) ¾® 2H3PO4 (dd)
Axit photphoric
Nhiều oxit axit ( SO2 , SO3 , N2O5 …) tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
Hoạt động 5. Tìm hiểu sự tác dụng của oxit axit với dd bazơvà oxit bazơ
8’
GV cho Hs tiến hành thí nghiệm điều chế CO2 từ CaCO3 dẫn qua dd Ca(OH)2 và nêu hiện tượng quan sát được , viết PTHH CO2 với Ca(OH)2 . Từng nhóm đại diện trả lời nhóm khác bổ sung nhận xét , Gv sửa .
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
HS : tiến hành thí nghiệm thảo luận nhóm trả lời câu hỏi và nêu kết luận .
PTHH :
CO2 (r)+Ca(OH)2 (dd) ¾®CaCO3 (r) +H2O (l)
Oxit axit tác dụng được bazơ tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với oxit bazơ: Oxit axit tác dụng được oxit bazơ tạo thành muối.
Hoạt động 6. Khái quát phân loại oxit
4’
? Căn cứ vào đâu để phân loại oxit ? gồm có những loại nào ? vì sao
GV : cho HS thảo luận nhóm trả lời và cho nhjận xét bổ sung .
II. Khái Quát Về Sự Phân Loại Oxit
Oxit Bazơ là những Oxit tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước .
Oxit axit là những Oxit tác dụng được dd bazơ tạo thành muối và nước.
Oxit Lưỡng Tính là những Oxit tác dụng được dd bazơ và tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước. Thí dụ : Al2O3 , ZnO …
Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit , bazơ, nước . Thí dụ : CO , NO …
Hoạt động 7. Củng cố kiến thức
7’
GV : cho HS làm bài tập 1 SGK
GV sửa :
HS thảo luận theo nhóm làm báo cáo kết quả .
a- Với H2O :
CaO + H2O ¾® Ca(OH)2
SO3 + H2O ¾® H2SO4
b- HCl :
CaO + 2HCl¾® CaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl ¾® 2FeCl3 + 3 H2O
3’
D. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Hướng dẫn làm bài tập 2 , 3 , 4 , 5 , 6
- Xem trước bài 2. Một Số Oxit Quan Trọng
----------------&----------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Tuần :2 -Tiết :3
Bài 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu của bài học
- Hs biết được những tính chất hóa học của CaO , SO2 , và viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất .
-Biết những ứng dụng của CaO, và SO2 trong đời sống và sản xuất đồng thời cũng bết những tác hại của chúng với môi trường và sức khỏe cong người.
- Biết các phương pháp điều chế CaO , SO2 trong phòng thí nghiệm , trong công nghiệp và những phản ứng hóa học làm cở sở cho phương pháp điều chế .
- Biết vận dụng những kiến thức về CaO , SO2 để làm bài tập lí thuyết , thực hành hóa học .
B . Chuẩn bị đồ dùng dạy học
- Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án
- Hóa chất : + CaO , CaCO3 , Na2SO3 , S ,
+ Dung dịch Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 loãng , nước cất .
- Dụng cụ : ống nghiệm , cốc thủy tinh , dụng cụ điều chế SO2 , đèn cồn …
+ Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công …
- Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn
C . Tổ chức dạy học
TL
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Hoạt động : 1. Kiểm tra lại kiến thức bài cũ
7’
? Viết PTHH minh họa tính chất hóa học oxit bazơ .
? Viết PTHH minh họa tính chất hóa học oxit axit .
Gv : sửa và cho điểm
Làm bài tập 3 , Gv cho Hs khác nhận xét sửa và cho điểm .
2 HS lên bảng viết , cho 2 HS khác nhận xét .
Hs : làm
Hoạt đông 2 :Tính chất CaO
16’
Tìm hiểu về CaO
Gv cho Hs quan sát CaO và nêu tính chất lí học của nó.
Gv :cho Hs tiến hành thí nghiệm H1.2 SGK treo tranh minh họa thí nghiệm.
? Nêu cách tiến hành thí nghiệm mô tả hiện tượng quan sát được , cho nhận xét , viết PTHH .
Gv :bổ sung
Gv : cho Hs làm thí nghiệm 1.3 SGK treo tranh minh họa thí nghiệm.
? Nêu nhận xét và viết PTHH
? CaO để lâu ngoài không khí bị vón lại do đâu giảm chất lượng ? Viết PTHH minh họa cho phản ứng CaO với oxit .
? Ta có kết luận thế nào về CaO.
A. CANXIOXIT
CTHH : CaO ( vôi sống),
PTK : 56
C anxioxit là oxit bazơ .
I. Canxioxit Có Những Tính Chất Nào?
HS trả lời , HS khác bổ sung.
- Chất rắn , màu trắng nóng chảy ở nhiệt độ rất cao ( 25850C ).
- Có đủ tính chất một oxit bazơ.
1. Tác dụng với nước :
HS : làm thí nghiệm thảo luận (5/) đại diện nhóm trả lời , nhóm khác nhận xét .
Thí nghiệm:SGK H1.2
PTHH
CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r)
Ca(OH)2 tan ít trong nước , phần tan tạo thành dung dịch bazơ.
2. Tác dụng với axit
Thí nghiệm: SGKh1.3
Hs tiến hành thí nghiệm , thảo luận cho nhận xét và viết PTHH của phản ứng.
PTHH
CaO(r)+2HCl (dd) ¾® CaCl2 (dd) + H2O(l)
3.Tác dụng với oxit axit :
Hs thảo luận trả lời câu hỏi trong 2/
PTHH
CaO(r) + CO2(k) ¾® CaCO3(r)
Hs trả lời , Hs khác nhận xét bổ sung.
Kết luận :Canxi oxit là một oxit bazơ.
Hoạt động 3 Tìm hiểu ứng dụng CaO
4’
Gv treo tranh minh họa ứng dụng CaO
? Từ tính chất hóa học CaO ta rút ra kết luận gì về ứng dụng của nó.
II. Canxi Oxit Có Những Ưùng Dụng Gì?
Hs : thảo luận (2/) trả lời .
Dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyện liệu cho công nghiệp hóa học .
Dùng để khử chua, xử lí nước thải , sát trùng , diệt nấm , khử độc môi trường…
Hoạt động 4 Tìm hiểu cách sản xuất CaO
6’
Gv : treo tranh minh họa sản xuất CaO.
? Nguyên liệu sản xuất CaO là gì.
? Mô tả cách sản xuất vôi , viết PTHH minh họa .
III. Sản Xuất Canxi Oxit Như Thế Nào?
1. Nguyên liệu
Hs : trả lời Hs nhận xét bổ sung .
Đá vôi và chất đốt ( than đá , củi, dầu , khí tự nhiên …).
2. Những phản ứng hóa học xảy ra
PTHH C(r) + O2 (k) CO2 (k)
CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k)
Hoạt động 5. Củng cố kiến thức
8’
Làm bài tập 1 , 2 SGK
Gv : ghi đề bài lên bảng hoặc chiếu lên màn ảnh đề đã chuẩn bị .
Gv : sửa cho Hs
CaCl2 (dd): Không màu
CuCl2(dd) Xanh lam
Hs : làm bài tập theo nhóm (4/) sau đó đại diện nhóm đọc kết quả và nhận xét.
1.a. Lấy mỗi chất một ít hòa tan vào nước cho phản ứng với CO2 chất nào cho kết tủa màu trắng thichát ban đầu là CaO , chất kia là Na2O . PTHH :
CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r)
CO2(r)+Ca(OH)2(dd)®CaCO3(r)+H2O (l)
b. Dẫn 2 khí qua nước vôi trong , khí làm đục nước vôi trong là CO2 , khí kia là oxi .
PTHH :
CO2 (r)+Ca(OH)2 (dd)®CaCO3 (r)+H2O (l)
2. a. Lấy mỗi chất 1 ít cho vào nước chất tan là CaO , chất kia là CaCO3 .
PTHH : CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r)
b. Hòa tan 2 oxit trên vào nước chất tan là CaO , CuO không tan , hoặc hòa vtan mỗi chất 1 ít vào HCl chất tạo dung dịch màu xanh lam là CuO .
PTHH :CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r)
CaO(r) + 2HCl(dd)¾®CaCl2 (dd) +H2O(l)
CuO(r) +2HCl (dd)¾® CuCl2(dd) +H2O(l)
D. Hướng dẫn làm bài tập ( 4/)
Làm bài tập 3 , 4 bài toán tính theo PTHH phải tính số mol, viết PTHH suy ra số mol chất cần tìm tính lượng chất cần tìm . Xem tiếp phần B // LƯU HUỲNH ĐIOXIT\\ .
Ca(OH)2
Ca à CaO àCaCO3 à CO2
CaCl2
CaCO3 à CaO à Ca(OH)2 à CaCl2 à Ca(NO3)2
File đính kèm:
- Hoa lop 9.doc