Bài giảng Tuần 13 tiết 25 Kiểm tra 1 tiết

- Hệ thống lại kiến thức về hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học .phản ứng hóa học ,phương trình hóa học và ý nghĩa

1. Kĩ Năng:

- Viết CTHH, tính khối lượng của các chất dựa và định luật bảo toàn khối lượng

2. Thái độ: Giáo dục thái độ độc lập, tự giác và nghiêm túc cho mỗi cá nhân.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 13 tiết 25 Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn:1/11/2009 Ngày dạy : 3/11/2009 Tuần :13 Tiết : 25 I/MỤC TIÊU: Kiến Thức: Hệ thống lại kiến thức về hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học .phản ứng hóa học ,phương trình hóa học và ý nghĩa Kĩ Năng: Viết CTHH, tính khối lượng của các chất dựa và định luật bảo toàn khối lượng Thái độ: Giáo dục thái độ độc lập, tự giác và nghiêm túc cho mỗi cá nhân.. II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học : Giáo Viên: Đề , đáp án Học sinh:Giấy , bút Phương pháp : Làm b ài viết III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : * ổn định lớp :8A : 8 B : 8C : 8D : Phát bài kiểm tra Học sinh làm bài Thu bài IV: CỦNG CỐ –DẶN DÒ: Củng cố: Nhận xét tiết kiểm tra Dặn dò : Chuẩn bị bài tiếp theo : Mol + Mol là gì ? + Khối lượng mol là gì ? + Thể tích mol của chất khí là gì? + Xem lại kiến thức bài nguyên tử , phân tử * Ma trận hai chiều: Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận là 4:6 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sự biến đổi chất I. 1 ( 0.25 đ) III ( 2 đ ) 2.25 điểm Phản ứng hóa học I.2 . I. 3 II ( 1.5đ) 1.5 điểm Định luật bảo toàn khối lượng . I.5 ( 0.25 đ) Câu 3 b ( 1đ) 1.25 điểm Phương trình hóa học I.4, I.6. I.7 ( 0.75 đ) I.8 ( 0.25 đ) Câu 1 , Câu 2 ( 3 đ) Câu 3 a (1đ) 5 điểm Tổng cộng 7 câu ( 2.5 đ) 4 câu (5.25đ) 3 câu ( 2.25 đ) 10 điểm V. ĐỀ KIỂM TRA I/Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d … trong các phương án mà em cho là đúng nhất :(2đ) Câu 1: Hiện tượng hóa học là: Hiện tượng chất biến đổi Hiện tượng chất không biến đổi Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu Hiện tượng chất biến đổi có sự tạo thành chất mới Câu 2 / Phản ứng hóa học xảy ra khi : a. Các chất phải tiếp xúc với nhau b. Phải đun nóng đến một nhiệt độ nào đó c. Có mặt chất xúc tác d/ Cả a+b+c Câu 3 : Trong 1 phản ứng hóa học chỉ xảy ra sự thay đổi : a. Liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác b. Số lượng nguyên tử c. Số lượng nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác . d.Liên kết giữa các nguyên tử . Câu 4 / Khi cân bằng phương trình hóa học chỉ được thêm: Hệ số b. Chỉ số c. Hóa trị d. Công thức Câu 5 / Nhiệt phân 24 g MgCO3 thu được 14 g MgO và (m) g khí oxi.Khối lượng khí oxi sinh ra là 5 g b. 10 g c. 15g d. 20 g Câu 6 / Cho phương trình hóa học sau : 2 H2 + O2 à 2H2O chất tham gia phản ứng là a. H2 vàH2O b. H2 c. H2 và O2 d. O2 Câu 7/ Cho phương trình hóa học sau : Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 sản phẩm của phản ứng là a. Fe và H2 b. FeCl2 + H2 c. Fe và FeCl2 d. HCl và H2 Câu 8/ Tỉ lệ nguyê tử , phân tử của các chất trong phản ứng Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 là : a. 1:2:1:2 b. 1:1:2:1 c. 1:2:1:1 d. 1:2:1:3 II/ Hãy điền những từ hay cụm từ thích hợp vào (.....) sau cho đúng (1đ.) ( nguyên tử, phân tử , liên kết , tổng ,sản phẩm , chất tham gia ) Phản ứng hóa học là chỉ có ........................... giữa các nguyên tử thay đổi làm cho ...............................này biến đổi thành phân tử khác - Trong một phản ứng hóa học , ....................... khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các ................................ III/ Xét các hiện tượng sau:( 2đ) a. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu . b. Hòa tan vôi sốùng ( CaO) vào nước tạo ra dung dịch nước vôi ( Ca(OH)2) c. Đun nóng đường tạo thành than và nước d. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi . 1.Hiện tượng vật lí là …:………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2.Hiện tượng hóa học là :…:…………………………………………………………………………………………………………………………………… B/ TỰ LUẬN (5.0đ) Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau .Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng ? a.Na + O2 --> Na2O b. Zn +HCl ---> ZnCl2 + H2 c. NaOH + CuSO4 --> Na2SO4 + Cu(OH)2 d. Fe + Cl2 --> FeCl3 Câu 2 : Cho phương trình hóa học sau : 2Al + Fe2O3 à Al2 O 3  + 2Fe . Cho biết : Tỉ lệ của các nguyên tử, phân tử ( các chất) trong phương trình phản ứng Tỉ lệ của 2 cặp chất bất kì trong phương trình phản ứng Câu 3: Biết rằng khi đốt cháy 13 g Photpho (P) trong không khí(tác dụng với O2) sinh 29 g Điphotpho pentaoxit ( P2O5) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên Aùp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên và tính khối lượng oxi tham gia phản ứng . Đáp án : A/ TRẮC NGHIỆM (5đ) I/Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d … trong các phương án mà em cho là đúng nhất :(2 đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 c d a c b c b c à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm II. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào các ô trống trong các sơ đồ sau: (1.đ) Phản ứng hóa học là chỉ có ..Liên kết . giữa các nguyên tử thay đổi làm cho ..Phân tử .............................này biến đổi thành phân tử khác - Trong một phản ứng hóa học , .Tổng...................... khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các .......Chất tham gia ......................... à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm III/ Ghép các câu ở cột A và cột B sao cho hợp lí: (2đ) Hiện tượng vật lí : a, d Hiện tượng hóa học :b, c à Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm B/ TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: a.4Na + O2 à 2 Na2O b. Zn +2 HCl à ZnCl2 + H2 c. 2 NaOH + CuSO4 à Na2SO4 + Cu(OH)2 d. 2Fe + 3 Cl2 à 2 FeCl3 à Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Câu 2 a.Tỉlệ :số nguyên tử Al : số phân tử Fe2O3 : số phân tử Al2 O 3 : số nguyên tử Fe = 2:1:1:2 ( 0.5 điểm ) b. 2 cặp chất bất kì à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 3: a, Phương trình hóa học (1đ) P + O2 ----> P2O5 4 P + 5O2 à2P2O5 b. áp dụng định luật bảo toàn khối lượng : (1đ) + = = 29 – 13 = 16 gam Vậy khối lượng của oxi là 16 g Thống kê chất lượng : Lớp SSố Giỏi Khá TB Yếu Kém 8a 8b 8c 8d V: NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • doctiet 25 kiem tra.doc
Giáo án liên quan