Bài giảng Tuần : 13 tiết : 25 kiểm tra 45 phút

.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải:

 1.Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức ở chương I:

- Hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học

- Khái niệ phản ứng hóa học, điều kiện , dấu hiệu xảy ra phản ứng hóa học

- Nội dung định luật BTKL

- Các bước lập PTHH và ý nghĩa

 2.Kĩ năng:

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 13 tiết : 25 kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13 Tiết : 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 22/11/2012 Ngày dạy : 24/11/2012 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải: 1.Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức ở chương I: Hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học Khái niệ phản ứng hóa học, điều kiện , dấu hiệu xảy ra phản ứng hóa học Nội dung định luật BTKL Các bước lập PTHH và ý nghĩa 2.Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các dạng bài tập: Lập PTHH Ý nghĩa của PTHH Vận dụng ĐLBTKL 3.Thái độ: cẩn thận ,kiên trì trong học tập II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM (Như phần trên ) III. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: bài thi và đáp án Học sinh :bút , thước và ôn lại kiến thức chính ... 2.Phương pháp : làm bái viết IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Ổn định Phát bài kiểm tra: Hs làm bài Thu bài , nhận xét: V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1.Củng cố: 2.Dặn dò : Chuẩn bị kĩ bài “ mol “ + Mol là gì? + Khái niệm khối lượng mol,thể tích mol … Phần phụ lục : Ma trận hai chiều: Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận là 5: 5 Tỉ lệ: B : H: VD = 27.5% : 45% : 27.5 % Ma trận đề chuẩn Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sự biến đổi chất Câu 4,5 ( 0.5 đ) 0.5 điểm Phản ứng hóa học Câu 2,7,11,9 ( 1 đ) Câu 13,14 ( 0.5 đ) Câu 10 ( 0.25 đ) 1.75 điểm Định luật bảo toàn khối lượng . Câu 8 ( 0.25 đ) Câu 1 (0.5 đ) Câu 12 ( 0.25 đ) Câu 4 ( 1.5 đ) 2.5 điểm Phương trình hóa học Câu 3,6,16 ( 0.75 đ) Câu 9,17 ( 0.5 đ) Câu 2,3 ( 3 đ) Câu 1,18,20 ( 0.75 đ) 5 điểm Bài thực hành 3 Câu 15 ( 0.25 đ) 0.25 điểm Tổng cộng 10 câu ( 2.75 điểm ) 8 câu ( 4.5 điểm ) 6 câu ( 2.75 điểm ) 10 điểm Đáp án : A/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 d d a c a c a a a b Câu 11 Câu 12 Câu1 3 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 d b a b c b a a d a B/ TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: a. Phát biểu đúng 0.5 điểm Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng Câu 2 : Mỗi đáp án đúng : 0.5 điểm a.4Na + O2 à 2 Na2O b. Zn +2 HCl à ZnCl2 + H2 c. 2 NaOH + CuSO4 à Na2SO4 + Cu(OH)2 d. 2Fe + 3 Cl2 à 2 FeCl3 Câu 3 : a.Tỉlệ :số nguyên tử Al : số phân tử Fe2O3 : số phân tử Al2 O 3 : số nguyên tử Fe = 2:1:1:2 ( 0.5 điểm ) b. 2 cặp chất bất kì à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 4: a, Phương trình hóa học (0.5đ) P + O2 ----> P2O5 4 P + 5O2 à2P2O5 b. Aùp dụng định luật bảo toàn khối lượng : (1đ) + = = 29 – 13 = 16 gam Vậy khối lượng của oxi là 16 g

File đính kèm:

  • doctiet 25- kiem tra.doc