1. Kiến thức: Qua bài học, HS biết được:
- Tính chất vật lí của clo.
- Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh.
2. Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1551 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tuần 16 Bài 25: clo ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Ngày soạn: 07/12/2012
Tiết 31 Ngày dạy: 10/12/2012
Bài 25: CLO ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học, HS biết được:
- Tính chất vật lí của clo.
- Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh.
2. Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học.
- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy mầu của clo ẩm.
- Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm.
- Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn.
3. Thái độ :
- Giúp HS yêu thích môn học để vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống .
4. Trọng tâm:
- Tính chất vật lí và hóa học của clo.
II. CHUẨN BỊ :
1. Đồ dùng dạy học:
a.Giáo viên:
- Hình vẽ đốt cháy dây đồng trong khí clo, clo tác dụng với nước, clo tác dụng với dung dịch kiềm.
b.Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.
2.Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thảo luận nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Ổn định lớp học (1’): 9A1……/…… 9A2……/……
9A3……/…… 9A4……/……
2. Kiểm tra bài cũ(5’):
HS1: Nêu tính chất hoá học của phi kim?
HS2: Sữa bài tập 2, 4 SGK/76.
3. Bài mới: Ở bài trước các em đã biết một số tính chất của phi kim. Clo là nguyên tố phi kim. Vậy clo có đầy đủ tính chất của phi kim không?Ngoài ra clo có tính chất nào khác?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất vật lí của phi kim (5’)
- GV: Cho HS quan sát lọ đựng khí clo
- GV: Yêu cầu HS nêu tính chất vật lí của clo
- GV: Nhận xét .
- HS: Quan sát
- HS: Trả lời
- HS: Lắng nghe.
I. Tính chất vật lí của clo
- Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước.
- Clo là khí độc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 2: Tính chất hoá học của clo (25’).
- GV đặt vấn đề : Liệu clo có tính chất học của phi kim mà tiết trước chúng ta đã học không?
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hoá học của phi kim.
- GV: Yêu cầu HS viết các PTHH minh hoạ
- GV: Gọi HS nêu kết luận
- GV lưu ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi
- GV đặt vấn đề: Ngoài các tính chất hoá học của phi kim clo còn có tính chất hoá học nào khác?
- GV: Cho HS quan sát hình 3.3
- GV: Giới thiệu phản ứng của nước với clo xảy ra theo 2 chiều.
H2O + Cl2 " HCl +HClO
Nước clo có tính tẩy màu do có axit hipoclorơ(HClO) có tính axit mạnh. Vì vậy ban đầu quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau đó lập tức mất màu
- GV: Vậy dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lí hay hoá học?
- GV: Cho HS quan sát thí nghiệm clo tác dụng với dung dịch NaOH.
- GV: Hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng của clo tác dụng với NaOH
Cl2+2NaOH"NaCl+NaClO+H2O
- HS: Nghe giảng
- HS: Nhắc lại.
-HS: Viết PTHH .
2Fe+3Cl22FeCl3
Cu + Cl2 CuCl2
H2 + Cl2 2HCl
- HS: Trả lời
- HS: Nghe giảng.
- HS: Lắng nghe.
- HS: Quan sát thấy giấy quỳ chuyển sang màu đỏ sau đó mất màu ngay
- HS: Nghe giảng.
- HS: Vừa xảy ra hiện tượng vật lí và hoá học.
- HS: Quan sát thí nghiệm Dung dịch tạo thành không màu. Giấy quỳ mất màu.
- HS: Lắng nghe.
II. Tính chất hoá học của clo
1. Clo có tính chất hoá học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Cu + Cl2 CuCl2
b.Clo tác dung với hidro
H2 + Cl2 2HCl
2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
a. Tác dụng với nước
H2O + Cl2 " HCl +HClO
b. Tác dụng với dung dịch NaOH
Cl2 + 2NaOH "NaCl + NaClO + H2O
4.Củng cố (7’):
Bài tập: Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện khi clo tác dụng với :
a. Nhôm b. Đồng c. Hidro d. Nước e. Dung dịch NaOH
5. Nhận xét và dặn dò:
a. Nhận xét:
b.Dặn dò: Bài tập về nhà:3,4,5,6/80 và xem tiếp phần còn lại của bài “Clo”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 16 tiet 31 Hoa 9.doc