Bài giảng tuần 18 Bài kiểm tra học kì I
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA
1.Kiến thức
a. Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ.
b. Chủ đề 2: Kim loại.
c. Chủ đề 3: Phi kim.
d. Chủ đề 4: Tổng hợp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tuần 18 Bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày ra đề : 25/12/2012
Tiết 36 Ngày kiểm tra: 31/12/2012
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA
1.Kiến thức
a. Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ.
b. Chủ đề 2: Kim loại.
c. Chủ đề 3: Phi kim.
d. Chủ đề 4: Tổng hợp.
2.Kĩ năng
a. Giải các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b. Viết các PTHH minh họa và giải thích hiện tượng.
c. Nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học.
d. Làm bài toán xác định kim loại R.
e. Tính khối lượng hoặc thể tích các chất tham gia phản ứng, nồng độ các chất.
3.Thái độ
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
c. Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
d. Điều chỉnh phương pháp dạy và học, để nâng cao chất lượng bộ môn.
II HÌNH THỨC RA ĐỀ
Kết hợp cả hình thức TNKQ ( 30%) và TNTL ( 70%).
III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1.Ma trận
Nội dung kiến thức
Mức độ nhân biết
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Các loại hợp chất vô cơ.
- Nhận biết được oxit axit, oxit bazơ.
- Nhận biết được bazơ tan và bazơ không tan.
- Biết được tính chất hóa học riêng của H2SO4(đ).
-Nắm được cách nhận biết dd H2SO4, muối
sun phat.
- Nắm được tính chất riêng của bazơ tan, bazơ không tan.
- Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng.
Số câu hỏi
3câu (1,2,3)
2 câu
(4,5)
1 câu
(11)
4 câu
Số điểm
0,75đ
0,5đ
0,25 đ
1,0đ (10%)
Chủ đề 2
Kim loại
- Biết được sự sắp xếp theo chiều dãy hoạt hóa học của kim loại.
- Biết được cách nhận biết Al, các kim loại khác
- Hiểu được ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học để xét khả năng phản ứng của các chất.
Số câu hỏi
1câu
(6,9)
2 câu
(7,8)
5 câu
Số điểm
0,25 đ
0,5 đ
4,0đ(40%)
Chủ đề 3
Phi kim
- Cách làm sạch CO có lẫn khí CO2, SO2.
- Tính thể tích khí clo tham gia phản ứng.
Số câu hỏi
1 câu
(10)
1 câu
(12)
1 câu
Số điểm
0,25
0,25 đ
0,25đ(2,5%)
Chủ đề 4
Tổng hợp
- Nhận biết dung dịch bazơ, axit, muối.
- Thực hiện dãy chuyển hóa.
- Xác định kim loại dựa vào phương trình hóa học.
.
Số câu hỏi
2 câu
(13,14)
1 câu
(15)
1 câu
Số điểm
4,0 đ
3,0 đ
2,0đ(20%)
Tổng số câu
5câu
5 câu
2 câu
2 câu
1 câu
15 câu
Tổng số điểm
1,25đ
1,25đ
4,0đ
0,5 đ
3,0 đ
10,0đ
Tỉ lệ
12,5%
12,5%
40%
5%
30 %
100%
2 Đề kiểm tra
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy gồm các chất oxit axit là:
A. SO2, CO2, NO2 B. CaO, CO2, P2O5
C. CuO, Na2O, BaO D. SO3, MgO, K2O.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3
Câu 3. Axit sunfuric H2SO4 đặc, nóng tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí:
A. H2 B. SO2 C. CO2 D. NO2
Câu 4: Bazơ bị nhiệt phân huỷ là:
A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 5: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 D. H2SO4 loãng, CuSO4.
Câu 6: Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là:
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
Câu 7: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D.Zn
Câu 8: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Cu
Câu 9: Đề phân biệt được Al và Fe ta có thể dùng:
A . Cu(OH)2 B. HCl C. Qùi tím D. NaOH
Câu 10: Khi CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng chất:
A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4
Câu 11: Khối lượng muối thu được khi cho 0,2 mol dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 46,3 (g) B. 46,4 (g) C. 46,5(g) D. 46,6 (g)
Câu 12: Khi cho 0,5 mol kim loại Na tác dụng với khí Clo. Thể tích khí clo (ở đktc) tham gia là :
A. 11,2 (l) B. 22,4 (l) C. 5,6 (l) D. 44,8 (l)
II. TỰ LUẬN:
Câu 13 (2,0đ): Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
AlAl2O3 AlCl3Al(OH)3Al2O3
Câu 14 (2,0đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4,NaCl, NaNO3.
Câu 15 (3,0đ): Cho 9,2 một kim loại A tác dụng với khí clo có dư thu được 23,4g muối. Xác định kim loại A, biết A có hóa trị I.
( Biết Na = 23; Cl = 35,5; Ba = 137; H = 1; S = 32; O = 16; K = 39)
ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Dãy chất gồm oxit bazơ là:
A.Na2O, CuO, SO2 B. CO2, SO3, CaO C. CaO, Na2O, CuO D. CuO, P2O5, CO2
Câu 2: Dãy gồm các chất đều là bazơ không tan là:
A. Fe(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3
Câu 3: Axit sunfuric H2SO4 đặc, nóng tác dụng với kim loại đồng Fe sinh ra khí:
A. H2 B. SO2 C. CO2 D. NO2
Câu 4: Bazơ không bị nhiệt phân huỷ là:
A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2
Câu 5: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 D. H2SO4 (loãng), CuSO4.
Câu 6: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
Câu 7: Có dung dịch ZnCl2 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:
A. Zn
B. HCl
C. Al
D. Mg
Câu 8: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na
B. K
C. Ca
D. Mg
Câu 9: Đề phân biệt được Al và Mg ta có thể dùng:
A . Cu(OH)2 B. HCl C. Qùi tím D. NaOH
Câu 10: Khi CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng chất:
A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4
Câu 11: Khối lượng muối thu được khi cho 0,2 mol dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 46,3 (g) B. 46,4 (g) C. 46,5(g) D. 46,6 (g)
Câu 12: Khi cho 1 mol kim loại Na tác dụng với khí Clo. Thể tích khí clo (ở đktc) tham gia là :
A.11,2 (l) B. 22,4 (l) C. 5,6 (l) D. 44,8 (l)
II. TỰ LUẬN( 7đ):
Câu 13 (2,0đ): Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
Fe( NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3FeFeCl2
Câu 14 (2,0đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: KOH, HCl, K2SO4, KNO3.
Câu 15 (3,0đ): Cho 10,8 một kim loại X tác dụng với khí clo có dư thu được 53,4g muối. Xác định kim loại X , biết X có hóa trị III.
( Biết Na = 23; Cl = 35,5; Ba = 137; H = 1; S = 32; O = 16; Al = 39, Fe = 56)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
Phần
Đáp án chi tiết
Điểm
Trắc nghiệm
1. A
2. C
3. B
4. A
5. D
6. D
7. D
8. B
9. B
10. C
11. D
12. C
0,25đ*12 câu = 3đ
Tự luận
Câu 13 (2,0 đ)
1. 4Al + 3 O2 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
3. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
4 PT đúng * 0,5 = 2,0đ
Câu 14 (2,0 đ)
- Lấy 4 mẫu thử vào 4 ống nghiệm.
- Nhỏ 4 mẫu thử lên 4 giấy quỳ tím:
+ Mẫu thử làm cho quỳ tím hóa đỏ là H2SO4.
+ Mẩu thử làm cho quỳ tím hóa xanh là NaOH
+ Quỳ tím không đổi màu là NaNO3 và NaCl
- Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch AgNO3:
+ Nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl.
PTHH : AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl.
+ Mẫu còn lại không có hiện tượng là NaCl.
Nhận biết 1 chất đúng đạt 0,5đ *4 = 2đ
Câu 15 (3,0 đ)
2A + Cl2 2ACl
Số mol của A là:
Dựa vào PTHH: 2A + Cl2 2ACl
2mol 1mol 2 mol
Số mol của muối ACl
(mol)
Khối lượng của muối ACl
Ta có
Vậy A: Natri (Na)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
ĐỀ 2
Phần
Đáp án chi tiết
Điểm
Trắc nghiệm
1. C
2. C
3. C
4. C
5. D
6. D
7. C
8. B
9. C
10. A
11. D
12. A
0,25đ*12 câu = 3đ
Tự luận
Câu 13 (2,0 đ)
1. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3. Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3CO2
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
4 PT đúng * 0,5 = 2,0đ
Câu 14 (2,0 đ)
- Lấy 4 mẫu thử vào 4 ống nghiệm.
- Nhỏ 4 mẫu thử lên 4 giấy quỳ tím:
+ Mẫu thử làm cho quỳ tím hóa đỏ là HCl.
+ Mẩu thử làm cho quỳ tím hóa xanh là KOH
+ Quỳ tím không đổi màu là KNO3 và K2SO4
- Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch BaCl2:
+ Nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4.
PTHH: K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + KCl.
+ Mẫu còn lại không có hiện tượng là KNO3.
Nhận biết 1 chất đúng đạt 0,5đ *4 = 2đ
Câu 15 (3,0 đ)
2X + 3Cl2 2XCl3
Số mol của X là:
Dựa vào PTHH
2X + 3Cl2 2XCl3
2mol 3mol 2 mol
Số mol của muối XCl3
(mol)
Khối lượng của muối XCl3
Ta có
Vậy X: Nhôm (Al)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
LỚP
SS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
9A1
9A2
9A3
9A4
K9
VI RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 18 tiet 36 Hoa 9(1).doc