I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học, HS biết được:
- Củng cố các kiến thức về các loại hợp chất vô cơ, kiến thức về kim loại.
- Vận dụng vào làm các bài tập liên quan.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng viết PTHH, giải các bài tập hoá học.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tuần 18 Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày soạn: 24/12/2012
Tiết 35 Ngày dạy: 27/12/2012
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài học, HS biết được:
- Củng cố các kiến thức về các loại hợp chất vô cơ, kiến thức về kim loại.
- Vận dụng vào làm các bài tập liên quan.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng viết PTHH, giải các bài tập hoá học.
3. Thái độ:
- Có ý thức học bài chăm chỉ chuẩn bị kiểm tra học kì I.
4. Trọng tâm: Kiến thức về các loại hợp chất vô cơ.
II. CHUẨN BỊ :
1. Đồ dùng dạy học:
a.Giáo viên:
- Sơ đồ chuyển đổi giữa các loại hợp chất hữu cơ và hợp chất hữu cơ với kim loại.
- Bài tập vận dụng.
b.Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học từ đầu năm.
2.Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm và làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Ổn định lớp học(1’): 9A1……/…… 9A2……/……
9A3……/…… 9A4……/……
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Chúng ta đã được tìm hiểu kiến thức về các loại hợp chất vô cơ, về kim loại. Nhằm giúp các em nắm chắc kiến thức hơn, hôm nay chúng ta cùng nhau ôn tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ(20’).
- GV: Hướng dẫn HS cùng tìm hiểu sự chuyển đổi giữa kim loại thành các loại hợp chất vô cơ.
- GV: Đưa các chuỗi phản ứng dạng chữ và yêu cầu HS hoàn thành:
a. Kim loại Muối.
b. Kim loại BazơMuối(1) Muối(2).
c. Kim loại O. bazơ Bazơ Muối(1) Muối(2).
d. Kim loại O. bazơ Muối(1) Bazơ Muối(2) Muối(3)
- GV: Hướng dẫn lấy các chất tương ứng.
- GV: Tiếp tục đưa một số chuỗi khác và yêu cầu HS hoàn thành:
a. Muối Kim loại
b. Muối Bazơ Oxit bazơ Kim loại
c. Bazơ Muối Kim loại
d. Oxit bazơ Kim loại
- HS: Cùng nhau thảo luận, trao đổi và hoàn thành chuỗi trên:
a. Fe FeCl2
b. Na NaOH NaCl NaNO3
c. Ca CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2 CaSO4
d. Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 Cu(NO3)2
- HS: Tương tự các chuỗi đã làm, hoàn thành các chuỗi GV đã cho:
a. CuSO4 Cu
b. FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
c. Cu(OH)2 CuSO4 Cu
d. CuO Cu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 2: Luyện tập( 30’).
Bài tập 1.a(SGK/71)
-GV: Hướng dẫn HS làm bài tập và yêu cầu HS lên bảng hoàn thành chuỗi phản ứng trên.
Bài tập 3(SGK/72)
-GV: Hướng dẫn:
+ Dùng dung dịch NaOH. Nhận biết chất nào?
+ Dùng HCl. Nhận biết chất nào?
+ Viết các PTHH xảy ra.
Bài tập 9(SGK/72)
+ Viết PTHH xảy ra.
+ Dựa vào PTHH tính khối lượng mol của các chất.
+ Lập phương trình ẩn x. Giải và suy ra x.
-HS: Làm bài tập vào vở bài tập trong 3’.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
-HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV:
+ Dùng NaOH nhận biết Al:
2NaOH + 2Al + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
+ Dùng HCl nhận biết Fe:
Fe + HCl FeCl2 + H2
+ Kim loại còn lại là Cu.
FeClx + xAgNO3 xAgCl + Fe(NO3)x
(56 + 35,5x) x(108 + 35,5)
3,25g 8,61g
=> 8,61(56 + 35,5) = 3,25x(108 + 35,5)
Giải phương trình có x=3
=> CTHH của muối sắt là: FeCl3
4.Dặn dò(2’):
- Yêu cầu HS làm bài tập 2, 4, 5, 7, 8 SGK/72.
- Ôn tập kiến thức thật kĩ chuẩn bị kiểm tra học kì I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 18 tiet 35 Hoa 9.doc