A. MỤC TIÊU
- Nhớ kĩ các điều kiện của để pt bậc hai một ẩn có nghiệm kép, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt.
- Vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc hai một cách thành thạo.
- Biết linh hoạt với các trường hợp pt bậc hai đặc biệt không cần dùng đến công thức tổng quát.
12 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tuần 27 tiết 54 luyện tập hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Tiết 54
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
Luyện tập.
A. Mục tiêu
Nhớ kĩ các điều kiện của để pt bậc hai một ẩn có nghiệm kép, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt.
Vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc hai một cách thành thạo.
Biết linh hoạt với các trường hợp pt bậc hai đặc biệt không cần dùng đến công thức tổng quát.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
1. Viết công thức nghiệm tổng quát giải pt bậc hai?
2. Không giải pt, hãy xác định các hệ số a, b, c của pt rồi tính , xác định số nghiệm của pt 5x2 + 2x + 2 = 0.
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Dạng của pt?
Nhận xét?
Nêu cách giải?
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cho hs dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Nêu cách làm khác?
Gv nêu nếu hs không tìm ra.
Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
Kiểm tra hs dưới lớp.
Chiếu 2 bài làm lên bảng.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Dạng pt?
Nêu hướng làm?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Cho hs thảo luận theo nhóm hai phần a, b.
Theo dõi sự tích cực của hs.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
..là các pt bậc hai
Dùng công thức nghiệm.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét
Bổ sung.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Nhận xét.
Bổ sung.
Dùng HĐT, đưa về pt dạng (ax + b)2 = 0
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
…là pt bậc hai khuyết c.
1 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Bổ sung.
Thảo luận theo nhóm các phần a, b.
Phân công nhiệm vụ các thành viên.
Quan sát bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 21 sbt tr 41. Giải pt:
a) 2x2 – (1 - 2)x – = 0
( a = 2, b = - ( 1 – 2), c = - ).
= (1 - 2)2 – 4.2. (-)
= 1 - 4 + 8 + 8 = (1 + )2
= 1 + .
Vậy pt có hai nghiệm phân biệt.
x1 =
x2 =
b) 4x2 + 4x + 1 = 0 (*)
(a = 4, b = 4, c = 1)
= 42 – 4.4.1 = 0 nên pt có nghiệm kép:
x1 = x2 =
Cách 2 (*) (2x + 1)2 = 0 x =
d) -3x2 + 2x + 8 = 0 3x2 – 2x – 8 = 0
( a = 3 , b = -2, c = -8)
= (-2)2 - 4.3.(-8) = 100 > 0. = 10.
Pt có hai nghiệm phân biệt:
x1 = , x2 =
Bài 15 sbt tr 40. Giải pt:
6x2 + 35x = 0 x(6x + 35) = 0
.
Vậy pt có 2 nghiệm là x1 = 0, x2 =
Bài 25 tr 41 sbt.
a)Tìm m để pt mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0. có nghiệm.
+) Nếu m = 0 ta có pt –x + 2 = 0 x = 2.
+) Nếu m 0 ta có
= (2m – 1)2 – 4m.(m + 2)
= 4m2 – 4m + 1 – 4m2 – 8m = -12m + 1.
Pt có nghiệm 0 m .
Vậy với m thì pt có nghiệm.
b) cmr pt x2 + (m + 4)x + 4m = 0 luôn có nghiệm m.
Ta có = (m + 4)2 – 4.1.4m
= m2 + 8m + 16 – 16m
= m2 - 8m + 16 = (m – 4)2 0 m.
Vậy pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
IV. Củng cố (7 phút)
Bài 22 tr 41 sbt.
Giải pt 2x2 = -x + 3 bằng phương pháp đồ thị.
HD:
Vẽ đồ thị hs y = 2x2 và đồ thị hàm số y = -x + 3.
Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
Kiểm tra lại kết quả tìm được.
Giải thích lại bằng công thức nghiệm.
Gv nêu lại các dạng toán trong tiết.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 21,23,24 sbt các phần chưa chữa.
Tuần 28
Tiết 55
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
Đ5.công thức nghiệm thu gọn.
A. Mục tiêu
Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
Biết tìm b’ và biết tính ’, x1, x2 theo công thức nghiệm thu gọn.
Nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Giải pt: 1) 3x2 + 8x + 4 = 0.; 2) 3x2 – 4x – 4 = 0
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Gv đặt vấn đề:…..
pt bậc hai:
ax2 + bx + c = 0 có b = 2 b’. hãy tính theo b’?
Nhận xét?
Ta đặt ’ = b’2 – ac. Tìm mối quan hệ giữa và ’?
Xác định số nghịêm của pt theo dấu của ’?
Nhận xét?
Tính các nghiệm của pt theo b’ và ’?
Nhận xét?
Gv nêu công thức nghiệm thu gọn.
Xác định các hệ số của pt?
Tính ’?
Tính các nghịêm của pt?
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét bài làm và cách trình bày của học sinh.
Cho hs làm theo nhóm 2 em.
Kiểm tra bài làm 1 số nhóm.
Chiếu 3 bài làm trên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nắm vấn đề cần nghiên cứu.
= (2b’)2 – 4ac
= 4( b’2 – ac )
Nhận xét.
= 4 ’
Nếu ’>0 thì > 0 pt có hai nghệm pbiệt.
Nếu ’= 0 thì = 0 pt có nghiệm kép.
……
1 hs đứng tại chỗ tính các nghiệm của pt theo b’ và ’.
Nhận xét.
Nắm công thức nghiệm thu gọn.
a = 5, b = 4, b’ = 2, c = -1 .
Tính ’.
Tính x1, x2.
Nhận xét.
Bổ sung.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm.
Nhận xét.
Bổ sung.
Thảo luận theo nhóm 2 bạn.
Quan sát các bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Pt ax2 + bx + c = 0 có b = 2b’.
’ = b’2 – ac .
Nếu ’ < 0 thì pt vô nghiệm.
Nếu ’ = 0 thì pt có nghiệm kép:
x1 = x2 =
Nếu ’ > 0 thì pt có 2 nghiệm phân biệt:
x1 =
2. áp dụng:
?2. giải pt: 5x2 + 4x – 1 = 0
Ta có ’ = 22 – 5.(-1) = 9 >0. = 3.
Pt có 2 nghiệm pb:
x1 = ; x2 =
?3. Giải pt:
a) 3x2 + 8x + 4 = 0.
Ta có ’ = 42 – 3.4 = 4 > 0, = 2.
Pt có hai nghiệm pb:
x1 = ; x2 =
b) 7x2 - 6x + 2 = 0.
’ = (-3)2 – 7.2 = 4 > 0. ; = 2.
Pt có hai nghiệm pb:
x1 =
Bài 18b sgk. Giải pt:
(2x - )2 -1 = (x + 1).( x – 1)
4x2 - 4x + 2 – 1 – x2 + 1 = 0
3x2 - 4x + 2 = 0
’ = (-2)2 – 3.2 = 2 > 0; =
Pt có hai nghiệm pb:
x1 = ; x2 =
IV. Củng cố (7 phút)
?Công thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai?
Làm bài 19 tr 49 sgk. ( 3 hs lên bảng làm)
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Học thuộc các công thức nghiệm.
-Xem lại cách giải các vd và bt.
-Làm các bài 17, 18, 19 sgk tr 49.
Tuần 28
Tiết 56
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
luyện tập.
A. Mục tiêu
Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
Vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn vào việc giải pt bậc hai.
Rèn kĩ năng giải pt bậc hai.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Nêu công thức nghiệm thu gọn?
Giải pt sau ( dùng công thức nghiệm thu gọn): 5x2 - 6x + 1 = 0
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Dạng của pt?
Nhận xét?
Nêu cách giải?
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài các phần a, b. Cho hs dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Nêu hướng làm?
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
Kiểm tra hs dưới lớp.
Chiếu 2 bài làm lên bảng.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nhận xét về dấu của các hệ số a và c?
Kết luận về số nghiệm của các pt?
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Cho hs thảo luận theo nhóm hai phần a, b.
Theo dõi sự tích cực của hs.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
..là các pt bậc hai khuyết b.
Đưa pt về dạng x2 = A, …
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét
Bổ sung.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm.
Nhận xét.
Bổ sung.
Đưa pt về dạng pt bậc hai chính tắc.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Các hệ số a và c của cả hai pt đều trái dấu nhau nên cả hai pt đều mcó hai nghiệm phân biệt.
Nhận xét.
Bổ sung.
Thảo luận theo nhóm các phần a, b.
Phân công nhiệm vụ các thành viên.
Quan sát bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 20 tr 49 sgk. Giải pt:
a) 25x2 – 16 = 0 25x2 = 16 x2 =
x = .
Vậy pt có hai nghiệm x1 = , x2 = -.
b) 2x2 + 3 = 0.
Vì 2x2 0 x 2x2 + 3 > 0 x pt vô nghiệm.
c) 4,2x2 + 5,46x = 0 x(4,2x + 5,46) = 0
Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 0, x2 = -1,3.
d) 4x2 – 2x = 1 -
4x2 - 2+ - 1 = 0
’ = (-)2 – 4( - 1) = 3 - 4 + 4
= ( - 2)2. = 2 - .
Pt có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = , x2 =
Bài 21 tr 49 sgk. Giải pt:
x2 = 12x + 288 x2 – 12x – 288 = 0
’= (-6)2 – 1.(-288) = 36 + 288 = 324 > 0.
= 18. pt có hai nghiệm phân biệt:
x1 = -(-6) + 18 = 24, x2 = -(-6) – 18 = -12.
b) x2 + 7x – 228 = 0
= 72 – 4.1.(-288) = 961 > 0. = 31.
Pt có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
Bài 22 tr 49 sgk. Không giải pt, xét số nghiệm của pt:
a) 15x2 + 4x – 2005 = 0
vì pt có a = 15 > 0, c = -2005 < 0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt.
b) . Vì pt có hai hệ số a và c trái dấu nên pt có hai nghiệm phân biệt.
Bài 23 tr 50 sgk.
v = 3t2 – 30t + 135.
a) Khi t = 5 phút v = 3.52 -30.5 + 135
= 60 ( km/h)
b) v = 120 km/h ta có pt:
3t2 – 30t + 135 = 120 3t2 – 30t + 5 = 0.
Giải pt ta được t1 = 5 + 2, t2 = 5 - 2
Cả hai giá trị đều thoả mãn điều kiện.
IV. Củng cố (7 phút)
?Công thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai?
Gv nêu lại các dạng toán đã chữa trong tiết.
Bài 24 tr 50 sgk. Tìm m để pt x2 – 2(m- 1)x + m2 = 0 có :
2 nghiệm phân biệt. b) có nghiệm kép; c) vô nghiệm.
Ta có ’ = 2 – m2 = m2 – 2m + 1 – m2 = -2m + 1.
Pt có 2 nghiệm phân biệt ’ > 0 1 – 2m > 0 m < .
Pt có nghiệm kép ’ = 0 1 – 2m = 0 m =
Pt vô nghiệm ’ .
Làm bài 19 tr 49 sgk. ( 3 hs lên bảng làm)
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Học thuộc các công thức nghiệm.
-Xem lại cách giải các bt.
-Làm các bài 28, 31,32,33,34 sbt.
Tuần 29
Tiết 57
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
Đ6.hệ thức vi-ét và áp dụng.
A. Mục tiêu
Nắm vững hệ thức Vi-ét.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét vào nhẩm nghiệm của pt bậc hai trong trường hợp a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0 hoặc tổng và tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn.
Tìm được hai số khi biệt tổng và tích của chúng.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Giải pt: 1) 2x2 - 5x + 3 = 0.; 2) 3x2 + 7x + 4 = 0
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu công thức nghiệm của pt bậc hai?
Nếu > 0, hãy nêu công thức nghiệm tổng quát?
Tính tổng hai nghiệm? Tích hai nghiệm?
Nhận xét?
Khi = 0, điều đó còn đúng không?
Gv nêu: đó chính là nội dung hệ thức Vi-ét.
Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm thảo luận phần ?2, 2 nhóm thảo luận ?3.
Kiểm tra sự thảo luận của hs.
Chiếu 4 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cho hs dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm trên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gv nêu nd bài toán.
Gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là…?
Nhận xét?
Vì có tích bằng P phương trình?
Nhận xét?
Tìm được hai số t/m đề bài khi nào?
Gv nêu nghiệm của…
Gọi 1 hs lên bảng làm bài ?5.
Kiểm tra hs dưới lớp.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nêu công thức nghiệm.
x1 = …; x2 = …
Nhận xét.
x1 + x2 = …
x1.x2 = …
Nhận xét.
...còn đúng khi = 0
Nắm nội dung hệ thức Vi-ét.
Thảo luận theo nhóm theo sự phân công của gv.
Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
Quan sát các bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
2 hs lên bảng làm ?4. Dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát baìo làm trên bảng và trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Nắm nd bài toán.
……thì số thứ hai là S – x
Nhận xét.
… pt:
x. (S – x) = P
Nhận xét.
…khi 0
S2 – 4P 0
Nắm nghiệm của …
1 hs lên bảng làm ?5, dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét.
Bổ sung.
1. Hệ thức Vi-ét:
?1. Sgk.
Hệ thức Vi-ét:
Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì
?2. cho pt 2x2 – 5x + 3 = 0.
a) a = 2, b = -5, c = 3.
a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0.
b) thay x1 = 1 vào pt ta có :
2.12 – 5.1 + 3 = 0 nên x1 = 1 là một nghiệm của pt.
c) theo hệ thức Vi-ét ta có :
x1.x2 = mà x1 = 1 nên x2 = =
?3. Cho pt 3x2 + 7x + 4 = 0.
a) a = 3, b = 7, c = 4.
a - b + c = 3 – 7 + 4 = 0.
b) thay x1 = -1 vào pt ta có :
3.(-1)2 + 7.(-1) + 4 = 0 nên x1 = -1 là một nghiệm của pt.
c) theo hệ thức Vi-ét ta có :
x1.x2 = mà x1 = -1 nên x2 = - = -
?4. a) pt -5x2 + 3x + 2 = 0 có a + b + c = 0 nên pt có hai nghiệm là x1 = 1, x2 = = -
a) pt 2004x2 + 2005x + 1 = 0 có a - b + c = 0 nên pt có hai nghiệm là
x1 = -1, x2 = - = -
2. Tìm hai số biệt tổng và tích của chúng.
Bài toán: tìm hai số biệt tổng của chúng bằng S và tích của chúng bằng P.
Giải.
Gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là S – x.
Vì có tích bằng P nên ta có pt:
x. (S – x) = P x2 – Sx + P = 0. (*).
Phương trình có nghiệm nếu = S2 – 4P 0
hai số cần tìm chính là nghiệm của pt (*)
?5. Tìm hai số biệt tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5.
Giải.
Hai số cần tìm là nghiệm của pt:
x2 – x + 5 = 0
= (-1)2 – 4.1.5 = -19 < 0 pt vô nghiệm.
Vậy không có hai số nào thỏa mãn đề bài.
IV. Củng cố (7 phút)
?Hệ thức Vi-ét?
?áp dụng hệ thức Vi-ét vào tính nhẩm nghiệm như thế nào?
Tìm hai số khi biệt tổng và tích của chúng ta làm như thế nào?
Bài 25 sgk. (gọi 2 hs lên bảng làm, mỗi hs làm hai phần)
Bài 27 sgk. Cho hs thảo luận theo nhóm.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc hệi thức Vi-ét và cách tìm hai số khi biệt tổng và tích của chúng.
Nắm vững cách nhẩm nghiệm.
Xem lại cách giải các vd và bt.
Làm các bài 28, 29 sgk tr 53, bài 35, 36, 37, 38 sbt.
Tuần 29
Tiết 58
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
luyện tập.
A. Mục tiêu
Củng cố hệ thức Vi-ét.
Rèn kĩ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để tính tổng, tích các nghiệm của phương trình, nhẩm nghiệm của pt.
Tìm hai số khi biệt tổng và tích của chúng.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
1) Phát biểu hệ thức Vi-ét?
Tính tổng và tích các nghiệm của pt 2x2 – 7x + 2 = 0
2) Nêu cách tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai?
Giải pt 7x2 – 9x + 2 = 0.
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Dạng của pt?
Nhận xét?
Nêu cách giải?
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài các phần a, b. Cho hs dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Cho hs thảo luận theo nhóm hai phần a, b.
Theo dõi sự tích cực của hs.
Chiếu 4 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
..là các pt bậc hai.
Tính , tìm đk để 0, áp dụng hệ thức Vi-ét để tìm tổng và tích hai nghiệm.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét
Bổ sung.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm.
Nhận xét.
Bổ sung.
Thảo luận theo nhóm các phần a, b.
Phân công nhiệm vụ các thành viên.
Quan sát bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 30 tr 54 sgk. Tìm m để pt sau có nghiệm, tính tổng và tích các nghiệm của pt theo m.
a) x2 – 2x + m = 0
Ta có ’ = (-1)2 – 1.m = 1 – m .
Để pt có nghiệm ’ 0 1 – m 0 m 1.
Theo hệ thức Vi-ét ta có x1 +x2 =2, x1.x2 = m
b) x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0.
’ = (m – 1)2 – m2 = -2m + 1.
Pt có nghiệm ’ 0 -2m + 1 0 m .
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 + x2 = - 2(m – 1); x1 . x2 = m2 .
Bài 31 tr 54 sgk. Giải pt:
a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0
15x2 – 16x + 1 = 0
Có a + b + c = 15 – 16 + 1 = 0 pt có nghiệm x1 = 1, x2 =
b) x2 – (1 - )x – 1 = 0
Ta có a – b + c = + 1 - - 1 = 0 pt có nghiệm x1 = -1, x2 = .
Bài 32 tr 54 sgk. Tìm hai số u, v trong các trường hợp sau:
a) u + v = - 42, u.v = - 400.
Ta có u, v là n0 của pt: x2 + 42x - 400 = 0 ’= 212 – 1.(- 400) = 841 > 0.
= 29.
x1 = - 21 + 29 = 8 , x2 = - 21 – 29 = - 50.
Vậy u = 8, v = - 50 hoặc u = - 50, v = 8.
b) u – v = 5, u.v = 24. u + (- v) = 5, u.(-v) = - 24 u, - v là nghiệm của pt x2 - 5x – 24 = 0
= 25 + 4.24 = 121 > 0. = 11.
x1 = ; x2 =
Vậy u = 8, v = 3 hoặc u = -3, v = -8.
IV. Củng cố (7 phút)
? Hệ thức Vi-ét? Cách tính nhẩm nghiệm?
Gv nêu lại các dạng toán đã chữa trong tiết.
Bài 33 tr 54 sbt. Chứng minh rằng pt ax2 + bx + c = 0 có nghiệm x1;x2 thì ax2 + bx + c = a( x – x1).(x – x2).
Giải:
Ta có ax2 + bx + c = a ( x2 + x + ) =
=
= a( x – x1).(x – x2)
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc các công thức nghiệm, hệ thức Vi – ét, các cách tính nhẩm nghiệm.
Xem lại cách giải các bt.
Làm các bài 39, 40, 41, 42 sbt.
Chuẩn bị , tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tuần 30
Tiết 59
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu
Kiểm tra lại các kiến thức đã học.
Rèn kĩ năng trình bày, khả năng suy luận, tư duy lô-gic.
Rèn tâm lí khi kiểm tra, thi cử.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: Thước thẳng, giấy nháp.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Đề kiểm tra:
Đề 1:
Câu 1: (1đ). Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm. D. Hàm số trên nghịch biến khi
x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 2 (1đ). Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = - 6
Câu 3 (1 đ) Biệt thức ’ của pt 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. 5; B. 13; C. 52; D. 20.
Câu 4.(2đ).Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2.
Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị đó.
Câu 5 (3đ). Giải các phương trình sau:
a) 2x2 – 5x = 0 b) – 3x2 + 15 = 0 c) 2x2 – 12x + 16 = 0
Câu 6. (2đ) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
a) 2001x2 – 4x - 2005 = 0 b)
III. Đáp án và biểu điểm:
Câu1: chọn D 1đ
Câu 2: Chọn C. 1đ.
Câu 3: chọn B. 1đ.
Câu 4.
a) Vẽ đồ thị, mỗi đồ thị cho 0,5 đ. b) Tọa độ giao điểm 2 đồ thị là A( -1; 1); B(2; 4) 1 đ.
Câu 5.
a) x(2x – 5) = 0 0,5đ
0,5đ.
b) x2 = 5 0,5đ
x = 0,5đ.
c) Thu gọn pt, tính ’ 0,5 đ
Tìm được hai nghiệm của pt 0,5đ.
Câu 6.
a) Vì a – b + c = …. = 0 0,5đ
Nhẩm được hai nghiệm x1 = -1, x2 = 0,5đ
b) Vì a + b + c = … = 0 0,5đ
Nhẩm được hai nghiệm: x1 = 1; x2 = 0,5đ.
Đề 2:
Câu 1: (1đ). Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm. D. Hàm số trên đồng biến khi x > 0
và nghịch biến khi x < 0
Câu 2 (1đ). Phương trình x2 + 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = - 5
Câu 3 (1 đ) Biệt thức ’ của pt 4x2 – 6x + 1 = 0 là:
A. 5; B. 13; C. 52; D. 20.
Câu 4.(2đ).Cho hai hàm số y = - x2 và y = x + 2.
Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị đó.
Câu 5 (3đ). Giải các phương trình sau:
a) 2x2 + 5x = 0 b) – 5x2 + 15 = 0 c) 2x2 + 12x + 16 = 0
Câu 6. (2đ) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
a) 2001x2 + 4x - 2005 = 0 b)
V. Nhận xét bài kiểm tra:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
V.Hướng dẫn về nhà.
Đọc trước bài: Phương trình quy về pt bậc hai.
File đính kèm:
- Tiet 54 den 59.doc