1.Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về tính chất hóa học của hidro
_ Cũng cố lại kiến thức về cách điểu chế hidro phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
_ Nhận biết các loại phản ứng hóa học: phản ứng thế, phản ứng o xi hóa khử: chất khử , chất oxi –hóa.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 28 tiết : 53 kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28
Tiết : 53
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 5/3/2011
Ngày dạy : 7/3/2011
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải:
1.Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về tính chất hóa học của hidro
_ Cũng cố lại kiến thức về cách điểu chế hidro phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
_ Nhận biết các loại phản ứng hóa học: phản ứng thế, phản ứng o xi hóa khử: chất khử , chất oxi –hóa.
2.Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:
Lập PTHH
Viết CTHH, tính khối lượng , thể tích của chất dựa vào PTHH.
3.Thái độ: cẩn thận ,kiên trì trong học tập
II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
(Như phần trên )
III. CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên: bài thi và đáp án
Học sinh :bút , thước và ôn lại kiến thức chính ...
2.Phương pháp : làm bái viết
IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Ổn định
Phát bài kiểm tra:
Hs làm bài
Thu bài , nhận xét:
V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ
1.Củng cố:
2.Dặn dò :
Chuẩn bị kĩ bài “ nước “
+ Thành phần của nước
+ Tổng hợp và phân tích nước
Ma trận hai chiều: Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận là 4: 6
Tỉ lệ: B : H: VD = 37.5% : 25% : 37.5 %
Ma trận đề chuẩn
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất-ứng dụng của hidro
A,1,1,2,5
1 điểm
Câu 1
1 điểm
A.3
0.25 điểm
A.4,8
0.5 điểm
8 câu
2.75 điểm
Phản ứng oxi- hóa khử
A.1, B
1.25 điểm
A.6
0.25 điểm
Câu 2
2 điểm
Câu 4
2 điểm
5 câu
5.5 điểm
Điều chế hidro –phản ứng thế.
A.1,9
0.5 điểm
A.7
0.25 điểm
Câu 3
1 điểm
4 câu
1.75 điểm
Tổng cộng
9 câu ( 3.75 điểm)
3 câu ( 2.5 điểm )
5 câu ( 3.75 điểm)
10 điểm
Đề bài :
TRẮC NGHIỆM : 4 điểm
(3 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau:
a. CaCO3 à CaO + CO2 b. CuO + H2 Cu + H2O
c. Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 d.2H2 + O2 2 H2O
Nhận biết các loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì sau đây :
* : Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:
A. a B. b C.c D. d
**: Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là:
A. a B. b C.c D. d
***: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là :
A. a,b B. b,c C.c,d D. b,d
****: Phản ứng thuộc loại phản ứng thế là :
A. a,b B. b,c C.c,d D. b,d
Câu 2 : Khí hidro ứng dụng bơm vào bong bóng bay và khinh khí cầu là dựa vào tính chất vật lí nào sau đây :
A. Vì hidro ít tan trong nước B. Vì hidro nhẹ hơn không khí
C. Vì hidro tan nhiều trong nước D. Vì hidro nặng hơn không khí
Câu 3 : Tính chất đặc trưng của hidro là:
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 4:Dựa vào tính chất hidro nhẹ hơn không khí nên khi thu khí hidro trong phòng thí ngiệm phải đặt :
A. Úp ống nghiệm B. Ngang ống nghiệm
C. Ngữa ống nghiệm C. Cả 3 phương án trên
Câu 5 : Ở tỉ lệ thể tích nào sau đây giữa khí hidro và khí oxi xảy ra phản ứng nổ mạnh nhất
A. 2: 1 B. 2: 2 C. 1:2 D. 1: 3
Câu 6 : Trong phản ứng hóa học sau là : HgO + H2 Hg + H2O
A. HgOlà chất khử B. HgO là chất oxi hóa
C. HgO là chất oxi hóa , H2 là chất khử D. HgO là chất khử, H2 là chất oxi hóa
Câu 7: Tên gọi của CuO là :
A. Đồng oxit B. Đồng (I) oxit
C. Đồng (II) oxit C. Đồng (III) oxit
Câu 8: Cho PTHH:2H2 + O2 2H2O. Nếu có 2 lít khí oxi tham gia phản ứng thì thể tích khí hidro sẽ là:
A. 3 lít B.4 lít C.5 lít D. 6 lít
Câu 9 : Để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm , người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. KL + axit B. Điện phân nước C. KL + Nước D. Điện phân muối ăn
(1 Đ).Sắp xếp nội dung ở cột Aphù hợp với nội dung ở cột B.
Cột A
Cột B
Ghép câu
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Sự tác dụng của oxi với một chất
Chất chiếm oxi của chất khác
Chất nhường oxi cho chất khác
a.Là sự oxi hóa
b.Là chất khử
c.Là chất oxi hóa
d.Là sự khử
e.Là phản ứng thế
1 với......
2 với......
3 với......
4 với......
II. TỰ LUẬN : ( 6 Điểm )
Câu 1: ( 1 đ) Trình bày tính chất shóa học của hidro ? Viết PTHH minh họa ?
Câu 2 : (2 đ). Cho 2 phản ứng oxi hóa – khử sau :
a. H2 + CuO H2O + Cu
b.2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3
Cho biết chất khử, chất oxi hóa trong 2 phản ứng trên ?
Xác định sự khử, sự oxi hóa ngay trên phương trình hóa học?
Câu 3: (1 đ) Có 3 chất khí không màu bị mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt :Hiđrô, không khí và oxi. Bằng phương pháp nào để nhận biết từng khí.
Câu 4:(2 đ) Cho luồng khí hiđro ( H2)â đi qua đồng (II) oxít ( CuO ) đun nóng thì thu được 6,4 gam đồng kim loại
( Cu) và nước ( H2O)
Viết PTHH của phản ứng .
Tính số mol của Đồng tham gia phản ứng?
Tính khối lượng đồng (II) oxít ( CuO )cần dùng ?
Tính thể tích khí Hiđrô cần dùng ở đktc ?
( Biết : MCu = 64 g , MO = 16 g )
Đáp án :
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
A. Chọn câu trả lời đúng nhất : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Câu 1
Câu2
Câu 3
D
A
D
B
B
A
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
A
A
C
C
B
A
Sắp xếp nội dung cột A phù hợp nội dung cột B : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Cột A
Cột B
Ghép câu
Sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Sự tác dụng của oxi với một chất
Chất chiếm oxi của chất khác
Chất nhường oxi cho chất khác
a.Là sự oxi hóa
b.Là chất khử
c.Là chất oxi hóa
d.Là sự khử
e.Là phản ứng thế
1 với..d...
2 với...a..
3 với.b....
4 với..c...
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 :Trình bày tính chất và viết đúng 1 phương trình được 0.5 điểm
- Tác dụng với oxi : 2H2 + O2 2 H2O
- Tác dụng với Đồng (II) oxit : . CuO + H2 Cu + H2O
Câu 2 : Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Chất khử là : H2 và Al
+ Chất oxi hóa là : CuO và Fe2O3
b. Xác định đúng sự khử và sự oxi hóa
Câu 3:Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
- Thí nghiệm với 1 lượng nhỏ
-Nhận biết bằng que đóm đang cháy
-Que đóm cháy mạnh là khí oxi
- Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là khí hidro .Còn lại là không khí
Câu 4 :
Tóm tắt : 0.25 điểm
Bài giải : 1.75 điểm
Viết PTHH ( 0.25đ)
Tính số mol :0.5 đ
Viết PTHH và tìm số mol chất ( 0.5 đ)
Tính đúng khối lượng ( 0.25 đ)
Tính đúng thể tích (0.25 đ)
Số mol của 6.5g đồng là: n = m/M = 6.5/65 = 0.1 mol
Ta có PTHH CuO + O2 Cu + H2 O
Theo Pt 1mol 1 mol 1 mol 1 mol
Theo đề: 0.1 mol 0.1 mol 0.1 mol
a. Khối lượng oxit tạo thành là : m = n *M = 0.1 * 80 = 8 g
b. Thể tích khí oxi là : V= n*22.4 = 0.1 * 22.4 = 2.24 (l)
File đính kèm:
- tiet 53.doc