Bài giảng tuần 28 tiết 53 Kiểm tra 45 phút hóa

Chủ đề 1: Kiểm tra kiến thức HS về tính chất của H2 , nguyên liệu và các phương pháp điều chế khí hidro

Chủ đề 2: Phân biệt các loại PƯHH đặc biệt là phản ứng thế , nhận biết chất

Chủ đề 3: Rèn kĩ năng lập PTHH , phân tích, vận dụng các công thức tính m,n,V để giải toán theo PTHH

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tuần 28 tiết 53 Kiểm tra 45 phút hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28-Tiết 53 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU Chủ đề 1: Kiểm tra kiến thức HS về tính chất của H2 , nguyên liệu và các phương pháp điều chế khí hidro Chủ đề 2: Phân biệt các loại PƯHH đặc biệt là phản ứng thế , nhận biết chất Chủ đề 3: Rèn kĩ năng lập PTHH , phân tích, vận dụng các công thức tính m,n,V để giải toán theo PTHH 1.2. Kỹ năng : Học sinh thực hiện được : Vận dụng lí thuyết để lập phương trình hóa học, nhận biết loại phản ứng, gọi tên sản phẩm Học sinh thực hiện được : giải bài tập tìm khối lượng và thể tích khí, so sánh dạng dư 1.3. Thái độ : Thói quen: học sinh tính cẩn thận, chính xác, tự tin khi làm bài. Tính cách : vận dụng kiến thức vào bài tập II. MA TRẬN Nội dung kiến thức Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tính chất của hiđro Điền CTHH vào chổ trống và lập PTHH Phân biệt được khí hi đro và oxi, không khí Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 2 2 4(40%) Điều chế hiđrô- Phản ứng thế Nêu được phản ứng thế , nhận dạng phản ứng thế. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2( 20%) Tổng hợp kiến thức Bài toán tính theo PTHH Số câu hỏi 1 1 Số điểm 3 3( 30%) Tổng số câu Tổng số điểm 2 5 (50%) 1 2 (20%) 1 3 (30%) 4 10 (100%) III. ĐỀ Câu 1: Thế nào là phản ứng thế. Cho ví dụ ( 2 đ) Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng: (3 đ) 1. H2 + Nhơm oxit - - > ……………………+ H2O 2. Fe + …………… - - > FeSO4 + H2 3. H2 + Magie oxit -à ………………. + ……………… 4. H2 + ……………. - - > H2O Hãy điền vào chổ trống và lập các PTHH các phản ứng trên Câu 3: Có 3 lọ đựng riệng các khí sau: không khí, khí hidro, khí oxi. Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi lọ ? (2đ) Câu 4: Cho 13 g kẻm tác dụng với axit clohdric thu được muối ZnCl 2 và khí hiđro a/ Viết PTHH b/ Tính khối lương muối ZnCl 2 tạo thành. c/ Lấy tồn bộ thể tích khí hiđro trên tác dụng với 23,2 g Fe3O4. Hỏi chất nào cịn thừa và thừa bao nhiêu gam. IV . ĐÁP ÁN Câu 1: (2đ) Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. ( 1,5 đ) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 ( 0,5 đ) Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng: ( 2đ) 1. 3H2 + Al2O3 à 2Al + 3H2O ( 1đ) 2. Fe + H2SO4 àFeSO4 + H2 (0,5 đ) 3. H2 + MgO -à Mg + H2O ( 1 đ) 4. 2H2 + O2 -> 2H2O ( 0,5 đ) C©u 3 (2 ®iĨm): Dùng một que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ : Lọ làm cho que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa oxi ; lọ có ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa khí hydro ; Lọ không làn thay đổi ngọn lửa của que đóm đang cháy là lọ chứa không khí. C©u 4(3®iĨm) Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2 ( 0, 5đ) 0, 4 mol 0,4mol 0,4 mol ( 0, 5đ) Số mol của kẻm là 0,2 mol ( 0, 5đ) b/ Khối lượng muối tạo thành. m=n.M = 0,2 . 136 = 27,2 ( g) ( 0, 5đ) 4H2 + Fe3O4 à 3Fe + 4H2O ( 0,2 5đ) 4mol 1mol 0,2mol 0,1 mol ( 0, 25đ) So sánh: Số mol của Fe3O4 dư 0,05 mol ( 0, 25đ) Khối lượng Fe3O4 dư là : 0,05. 232= 11,6( g) ( 0,2 5đ) V. KẾT QUẢ.RÚT KINH NGHIỆM : * Thống kê chất lượng Lớp Số HS Giỏi TL Khá TL TB TL Yếu TL Kém TL TB Trở lên TL 8A2 8A3 8A4 8A5 Cộng * Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra: Ưu điểm Khuyết điểm Hướng khắc phục

File đính kèm:

  • doctiet 53.doc
Giáo án liên quan