A. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của glucozơ, Saccarozơ, tinh bột.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ thuật thực hành TN, rèn luyện ý thức cẩn thận kiên trì học tập và thực hành hoá học.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 34: thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34:
Thực hành
Ngày soạn:23/4/2009
Tiết 67:
A. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của glucozơ, Saccarozơ, tinh bột.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ thuật thực hành TN, rèn luyện ý thức cẩn thận kiên trì học tập và thực hành hoá học.
B. Phương tiện dạy học:
- ống nghiệp, giá TN, đèn cồn.
- Dung dịch glucozơ, Sacconzơ, tinh bột, AgNO3, NH3, IOT.
C. Các bước lên lớp:
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Yêu cầu HS nêu cách tiến hành TN
HS nêu cách tiến hành TN
GV; Lưu ý:
- Làm nhẹ nhàng không đung quá nóng, không lắc ống nghiệm
- Cần sửa ống nghiệm thật sạch, trắng bằng dd NaOH loãng.
- Yêu cầu cá
c nhóm làm TN
Các nhóm tiến hành làm TN
GV: Theo dõi, uốn nắn.
Gọi các nhóm báo cáo kết quả
Các nhóm nêu hiện tượng của phản ứng
Gọi HS viết PT phản ứng
Đại diện lên viết PT phản ứng
Yêu cầu đại diện trình bày cách tiến hành.
Đại diện trình bày cách tiến hành TN
3 lọ
ddiot
GV: Treo sơ đồ bảng phụ
Tinh bột glucozơ ,saccarozơ
+Ag2O trong NH3
glucozơ saccarozơ
Yêu cầu các nhóm tiến hành làm TN
Các nhóm làm TN theo sơ đồ
Gọi các nhóm nhận xét hiện tượng
HS nêu nhận xét phản ứng
Gọi các nhóm viết PT phản ứng xảy ra
HS viết PT phản ứng
Thí nghiêm 1: C6H12O6+Ag2Ođ
* Cách tiến hành.
* Hiện tượng
- Có lớp Ag mỏng bám trên thành ống nghiệm giống như gương
NH3
* Phản ứng
C6H12O6(dd) + Ag2O(dd) đ C6H12O7(dd) + 2Ag(r)
* Thí nghiệm
Phân biệt glucozơ, saccarozơ
* Hiện tượng
- Nhỏ dd iot vào có 1ống nghiệm xuất hiện màu xanh đ tinh bột
2 ống nghiệm kia không có hiện tượng gì
- Cho AgNO3 trong amoniac vào 2 ống nghiệm còn lại, 1ống nghiệm xuất hiện kết toả Ag đ glucozơ
ống nghiệm kia là saccrozơ
NH3
- PT phản ứng: C6H12O6(dd)+ Ag2O(dd) đ C6 H12O7(dd)+ 2Ag(r)
IV. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá
? Nêu tính chất H2 khác nhau của gliexit?
- GV: Nhận xét buổi thực hành
- HS làm hoàn thành tường trình
- Thu dọn dụng cụ
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài
- Xem tiết ôn tập
File đính kèm:
- tiet 34 thuc hanh.doc