Bài giảng Tuần : 34 tiết : 65 ôn tập thi học kỳ II ( tiết 1)

1.Kiến thức: Biết được:

- Tính chất hoá học của oxi, hiđrô, nước> Điều chế oxi, hiđrô.

- Các khái niệm về các loại phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử, phản ứng thế.

- Khái iệm oxít, bazơ, axít, muối và cách gọi tên các loại hợp chất đó

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 34 tiết : 65 ôn tập thi học kỳ II ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 34 Tiết : 65 ÔN TẬP THI HỌC KỲ II ( T1) Ngày soạn: 16/4/2011 Ngày dạy : 18/4/2011 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải: 1.Kiến thức: Biết được: Tính chất hoá học của oxi, hiđrô, nước> Điều chế oxi, hiđrô. Các khái niệm về các loại phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử, phản ứng thế. Khái iệm oxít, bazơ, axít, muối và cách gọi tên các loại hợp chất đó 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết loại phản ứn hóa học, hợp chất vô cơ ( oxit, bazơ,axit, bazơ , muối ) Rèn kỹ năng hoạt động nhóm 3.Thái độ: : Say mê khoa học, kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Tính chất hóa học của nước , hidro, oxi - Nhận biết các loại phản ứng hóa học - Phân loại và gọi tên oxit, axit, bazo, muối III. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. Học sinh :Bảng con 2.Phương pháp : Thảo luận nhóm nhỏ, đàm thoại, vấn đáp .. IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.Oån định lớp :1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài giảng 2’ : GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1 :Ôn tập tính chất của nước , hidro, oxi( 12’) -Gv yêu cầu HS trả lời hệ thống câu hỏi sau: ? Học kì II chúng ta đã học những chất cụ thể nào ? Gv chiếu nội dung bảng và yêu cầu: ? Em hãy thảo luận hoàn thành bảng sau và viết PTHH minh hoạ ? TCHH O2 TCHH H2 TCHH H2O -Gv chiếu kết quả thảo luận của 1 nhóm và yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung, -Gv nhận xét và sửa sai -Gv cùng học sinh tổng kết lại kiến thức: I. Tính chất HH của H2, O2, H2O TCHH O2 TCHH H2 TCHH H2O 1 số phi kim 1 số kim loại 1 số hợp chất Oxi 1 sô oxít bazơ Kim loại kiềm 1 số oxít bazơ 1 số oxiýt axít Phương trình hóa học minh họa : Oxi: S + O2 SO2 Cu + O2 2CuO CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Hiđrô: H2 + O2 H2O ; H2 + CuO Cu + H2O Nước: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 SO3 + H2O H2SO4 CaO + H2O Ca(OH)2 Hoạt động 2: Phân loại các loại phản ứng hóa học ( 8’) - Gv : ? Chúng ta đã học những loại phản ứng hóa học nào à Đại diện Hs trả lời - Gv : Dựa vào những PUHH của hoạt động 1 yêu cầu HS xác định chúng thuộc những loại phản ứng nào ? ? Dấu hiệu nào nhận biết các loại phản ứng trên 2. Dấu hiệu nhận biết các phản ứng hóa học: - Phản ứng phân hủy: có 1 chất tham gia - Phản ứng hóa hợp : Có 1 sản phẩm tạo thành - Phản ứng thế : Có sự tham gia của 1 đơn chất và 1 hợp chất và có sự thay thế nguyên tử - Phản ứng oxi hóa khử: có sự nhường và nhận oxiIII Hoạt động 3: Các loại hợp chất vô cơ ( 13’) Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm theo yêu cầu sau : + Công thức hóa học tổng quát + Dấu hiệu nhận biết mỗi loại hợp chất. GV: Phát cho mỗi nhóm 1 số tấm bìa trong đó có CTHH của một số chất oxít, bazơ, axít , muối : K2O, Mg(OH)2, H2SO4, AlCl3, Na2CO3, CO2, Fe(OH)3, HNO3, Ca(HCO3)2, k3PO4, HCl, H2S, CuO, Ba(OH)2 GV: Yêu cầu HS thảo luận và dán công thức của các chất trên vào bảng phân loại sau Oxít Bazơ Axít Muối GV: kết luận ? Yêu cầu các nhóm thảo luận đọc tên các hợp chất trên -nhóm 1: oxít ;nhóm 2: bazơ - nhóm 3: axít ;nhóm 4: muôi. GV: kết luận oxiIII. Các loại hợp chất vô cơ Oxít Bazơ Axít Muối XxOy CTHH có 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi M (OH)m Trong CTHH có nhóm(OH) Làm quì tím chuyển thành màu xanh HnA Trong CTHH có nguyên tố Hidro đứng đầu .Làm quì tím chuyển thành màu đỏ (Hồng) MnAm Có nguyên tử kim loại và gốc axit.Không làm đổi màu quì tím. K2O CO2 CuO Mg(OH)2 Fe(OH)3 Ba(OH)2 H2SO4 HNO3 HCl H2S Na2CO3 K3PO4 Ca(HCO3)2 AlCl3 - Nhóm 1: Kali oxít , cacbonđioxít, đồng (II) oxít - Nhóm 2: Magiê hiđrôxít; sắt (III) hiđrôxít ; bari hiđrôxít; - Nhóm 3: axít sun furíc, axít nitríc; axít clohiđríc; axít sunfus hiđríc. - nhóm 4: Natricacbonát; kali phốtphát; canxi hiđrô cacbonát ; nhôm clorua. V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ .Củng cố: 7’ yêu cầu Hs hòan thành các bài tập cơ bản sau : Câu 1 : Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:K2O, Mg(OH)2, H2SO4, AlCl3, Na2CO3, CO2, Fe(OH)3, HNO3, Ca(HCO3)2, K3PO4 , HCl, H2S, CuO, Ba(OH)2 Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất sau : Natri Clorua , Bari Sunphat , sắt (II) photphat. Đồng (II) sunfua , bac nitrat, kali sunfit , nhôm hidroxit, magie bromua, chì (IV) oxit, axit clohidric , axit Sunfurơ, axit clohidric, natrihidroxit. Dặn dò2’: Oân tập tất cả kiến thức đã ôn trong tiết 1 Chuẩn bị tiết ôn tập 2 : + Soạn tiếp tục phần đề cương + Hòan thành đề cương và bài tập sau

File đính kèm:

  • docTIET 65.doc
Giáo án liên quan