1.1.Kiến thức:
a) Chủ đề 1: Biết được chất ,vật thể .
b) Chủ đề 2: Khái niệm đơn chất ,cấu tạo của đơn chất .
c) Chủ đề 3: Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học .
d) Chủ đề 4: Tính hóa trị của nguyên tố ,hiểu được cách lập công thức .
e) Chủ đề 5: Tìm nguyn tử khối v xc định tên nguyên tố .
14 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1444 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần:10. tiết 16 kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:10. Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT
ND 15/10/12
1.Mục tiêu
1.1.Kiến thức:
a) Chủ đề 1: Biết được chất ,vật thể .
b) Chủ đề 2: Khái niệm đơn chất ,cấu tạo của đơn chất .
c) Chủ đề 3: Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học .
d) Chủ đề 4: Tính hĩa trị của nguyên tố ,hiểu được cách lập cơng thức .
e) Chủ đề 5: Tìm nguyên tử khối và xác định tên nguyên tố .
1.2. Kĩ năng:
- Nắm được các khái niệm.( chất tinh khiết,hợp chất, hố trị, nguyên tử khối)
- Kĩ năng quan sát chất để Phân biệt được nước khống và nuớc cất.
- Vận dụng qui tắc về hố trị, các bước lập cơng thức hố học để lập cơng thức hố học.
- Vận dụng được nguyên tử khối cho sẵn để tính phân tử khối.
1.3.Thái độ :
-Học sinh cĩ ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
- Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
II. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
T
N
TL
T
N
TL
Chủ đề 1:
Chất ,.Đơn chất, hợp chất, nguyên tử, nguyên tử khối, phân tử, phân tử khối,cơng thức hĩa học . quy tắc hĩa trị.
- KT: Biết được những khái niệm , định nghĩa về : Đơn chất, hợp chất, nguyên tử, nguyên tử khối, phân tử, phân tử khối, quy tắc hĩa trị.
- KN: Nhận biết các khái niệm
Biết phân biệt chất ,vật thể .
Nêu được ý nghĩa của cơng thức hĩa học .
Số câu
6
2Câu
8 Câu
Số điểm– Tỉ lệ%
3 Điểm
3 Điểm
5 Điểm - 50%
Chủ đề 2: Tính hĩa trị, xác định phân tử khối.
- Biết cách tính hĩa trị dựa vào quy tắc hĩa trị. Biết cách xách định phân tử khối
Số câu
1 Câu
2 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
1 Điểm
2 Điểm - 20%
Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên
Lập CTHH của hợp chất gồm nhiều nguyên tố .
Vận dụng các kiến thức tính được nguyên tử khối của một nguyên tố và cho biết tên ,kí hiệu hĩa học
Số câu
2 Câu
2 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
3 Điểm
3 Điểm 30%
TỔNG SỐ CÂU
6 Câu
2 Câu
1 Câu
2 Câu
11 Câu
TỔNG SỐĐIỂM
3 Điểm
3 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
10 Điểm
TỈ LỆ %
30 %
30 %
10 %
30 %
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh trịn trước một chữ cái A, B, C, hoặc D trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1 : Chất được tạo nên từ duy nhất một nguyên tố là :
A. Đơn chất B. Hổn hợp C.Hĩa chất D. Hợp chất
Câu 2 : Chất được tạo nên tư hai nguyên tố hĩa học trở lên là :
A. Hổn hợp B. Hợp chất C.Đơn chất D. Phức chất
Câu 3 : Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. electron. B. proton C. nơtron D. khối lượng nguyên tử.
Câu 4 : Trong các chất sau, chất tinh khiết là:
A.Nước cất B.Nước lọc C.Nước giếng D.Nước khống.
Câu 5 : Cho công thức hoá học của một số chất như sau: Cl2 , MgO , Fe , O2 , CuSO4. Trong đó có mấy đơn chất? mấy hợp chất ?
Hai đơn chất và ba hợp chất B. Một đơn chất và bốn hợp chất
Ba đơn chất và hai hợp chất D. Bốn đơn chất và một hợp chất
Câu 6 : Phân tử khối của nước ( H2O ) là:
A. 15 đvC B. 16 đvC C. 17 đvC D. 18 đvC
II.Tự luận (7đ)
Câu 1. (1 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong các từ in nghiêng sau:
a.Người ta thường dùng kim loại nhôm để chế tọa vỏ máy bay .
b.Trong không khí gồm có các chất khí như khí nito,oxi , khí cacbonic
Câu 2 (2 điểm). Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng :
a. Mg (II) và Cl (I)
b .Al (III) và O (II)
Câu 3 (2 điểm). Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được những ý gì ?
Câu 4 : (1 điểm). Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3
Câu 5. (1 điểm) .
Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần. Tính nguyên tử khối của X ? Viết kí hiệu hố học của nguyên tố đĩ.
IV. ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN CHẤM )
I.Trắc nghiệm (3 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
A
C
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
Vật thể : vỏ máy bay, không khí
Chất : kim loại nhôm, khí nito,oxi , khí cacbonic
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
Lập đúng mỗi cơng thức hố học:
II I
MgxCly
x. II = y.I(Qui tắc hĩa trị)
x: y = I : II = 1/2
MgCl2
PTK = 95
b) Lập cơng thức hố học:
III II
AlxOy
x. III = y.II(Qui tắc hĩa trị)
x : y = II : III = 2/3
Al2O3
PTK= 102
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được .
Nguyên tố tạo ra chất là Ca, C, O
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C , 4 nguyên tử O
PTK CaCO3= 100 dvC
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 4
Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3
Fe = III
1điểm
Câu 5
- Tính được nguyên tử khối X = 24 x 0,5 =12(đvC)
X là Cacbon . Kí hiệu hĩa học: C
1điểm
V. KẾT QUẢ :
LỚP
TSHS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8A1
8A2
8A3
TC
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ :
1) Ưu điểm :
2) Tồn tại
3)Hướng khắc phục
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................
Tên Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
Bài 2. Chất
Biết được chất ,vật thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
1câu
1đ
10%
Chủ đề 2.
Đơn chất và hợp chất, phân tử.
Biết được khái niệm ,cấu tạo của đơn chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2đ
1câu
2đ
20%
Chủ đề 3.
Cơng thức hố học
Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học
Hiểu được cách viết cơng thức hĩa học của các đơn chất .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1đ
1câu
2đ
2câu
3đ
30%
Chủ đề 4.
Hố trị
Biết tính hĩa trị của một nguyên tố
Vận dụng qui tắc hố trị, các bước lập CTHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1đ
1 câu
2đ
2 câu
3đ
30%
Chủ đề 5.
Tổng hợp các nội dung trên
Vận dụng các kiến thức tính được nguyên tử khối của một nguyên tố và cho biết tên ,kí hiệu hĩa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
1câu
1đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4câu
5đ
50%
1 câu
3đ
20%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
7câu
10đ
100%
III .ĐỀ
I/ Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng :(2đ)
Cho công thức hoá học của một số chất như sau: Cl2, MgO, Fe, O2, CuSO4. Trong đó có mấy đơn chất? mấy hợp chất ?
Hai đơn chất và ba hợp chất B. Một đơn chất và bốn hợp chất
Ba đơn chất và hai hợp chất D. Bốn đơn chất và một hợp chất
Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. electron. B. proton C. nơtron D. khối lượng nguyên tử.
Có thể dùng cụm từ nào sau đây để nói về phân tử
A. Có khối lượng rất lớn B. Thể hiện tính chất vật lý của chất
C. Không chuyển động D. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất
4. Hãy lựa chọn dãy công thức hoá học đúng của các hợp chất chứa 2 nguyên tố sau: N(III) và H; Al(III) và O; C(IV) và O; H và S(II)
A. NH3, Al3O2, CO, H2S B. NH3, Al2O3, CO2, HS
C. NH3, Al2O3, CO2, H2S D. NH2, Al2O3, CO2, HS
Câu 1. (1 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong các từ in nghiêng sau:
a.Người ta thường dùng kim loại nhôm để chế tọa vỏ máy bay .
b.Trong không khí gồm có các chất khí như khí nito,oxi , khí cacbonic
Câu 2 (2điểm)
Đơn chất là gì ? Cho ví dụ . Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất?
Câu 3 (2 điểm). Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng :
a. Mg (II) và Cl (I)
b .Al (III) và O (II)
Câu 4 (1 điểm). Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được những ý gì ?
Câu 5 : (2 điểm) .Viết công thức hoá học của:
a.Các đơn chất kim loại:Kẽm……………. Magiê……………, Kali ……………Can xi ……….
b.Các đơn chất phi kim:Clo………………..Lưu huỳnh……… ,Nitơ……………photpho ……..
Câu 6 : (1 điểm). Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3
Câu 7. (1 điểm) .
Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần. Tính nguyên tử khối của X ? Viết kí hiệu hố học của nguyên tố đĩ.
…………………….HẾT ………………………………………
Câu 9: (2đ)Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
H và S (II)
Mg (II) và nhóm OH (I)
Cââu 10: (1đ) Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X.
( Cho biết Cu = 64, Al = 27, S = 32, C = 12, O = 16, Cl = 35,5 )
IV .ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
Vật thể : vỏ máy bay, không khí
Chất : kim loại nhôm, khí nito,oxi , khí cacbonic
0,5 điểm
0,5 điểm
.
Câu 2
Nêu được: Đơn chất là những chât tạo nên từ một nguyên tố hố học.
- Nêu đặc điểm cấu tạo.
Trong đơn chất kim loại các nguyên tử của các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một thứ tự xac định.Trong đơn chất phi kim các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định và thường là 2.
1điểm
1 điểm
Câu 3
) Lập đúng mỗi cơng thức hố học:
II I
MgxCly
x. II = y.I(Qui tắc hĩa trị)
x: y = I : II = 1/2
MgCl2
b) Lập cơng thức hố học:
III II
AlxOy
x. III = y.II(Qui tắc hĩa trị)
x : y = II : III = 2/3
Al2O3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được .
Nguyên tố tạo ra chất là Ca, C, O
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C , 4 nguyên tử O
PTK CaCO3= 100 dvC
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 5
Các đơn chất kim loại:Kẽm…Zn…………. Magiê……Mg………, Kali …K…………Can xi …Ca…….
b.Các đơn chất phi kim:Clo………Cl2………..Lưu huỳnh…S…… ,Nitơ…N2…………photpho …P…..
1 điểm
1điểm
Câu 6
Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3
Fe = III
1điểm
Câu 7
- Tính được nguyên tử khối X = 24 x 0,5 =12(đvC)
X là Cacbon . Kí hiệu hĩa học: C
1điểm
V. KẾT QUẢ :
LỚP
TSHS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8A1
8A2
8A3
TC
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ :
1) Ưu điểm :
2) Tồn tại
3)Hướng khắc phục
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................
2 .Ma trận đề .
Tên Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
Bài 2. Chất
Biết được chất ,vật thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
1câu
1đ
10%
Chủ đề 2.
Đơn chất và hợp chất, phân tử.
Biết được khái niệm ,cấu tạo của đơn chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2đ
1câu
2đ
20%
Chủ đề 3.
Cơng thức hố học
Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học
Hiểu được cách viết cơng thức hĩa học của các đơn chất .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1đ
1câu
2đ
2câu
3đ
30%
Chủ đề 4.
Hố trị
Biết tính hĩa trị của một nguyên tố
Vận dụng qui tắc hố trị, các bước lập CTHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1đ
1 câu
2đ
2 câu
3đ
30%
Chủ đề 5.
Tổng hợp các nội dung trên
Vận dụng các kiến thức tính được nguyên tử khối của một nguyên tố và cho biết tên ,kí hiệu hĩa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
1câu
1đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4câu
5đ
50%
1 câu
3đ
20%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
7câu
10đ
100%
ĐỀ
Câu 1. (1 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong các từ in nghiêng sau:
a.Người ta thường dùng kim loại nhôm để chế tọa vỏ máy bay .
b.Trong không khí gồm có các chất khí như khí nito,oxi , khí cacbonic
Câu 2 (2điểm)
Đơn chất là gì ? Cho ví dụ . Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất?
Câu 3 (2 điểm). Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng :
a. Mg (II) và Cl (I)
b .Al (III) và O (II)
Câu 4 (1 điểm). Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được những ý gì ?
Câu 5 : (2 điểm) .Viết công thức hoá học của:
a.Các đơn chất kim loại:Kẽm……………. Magiê……………, Kali ……………Can xi ……….
b.Các đơn chất phi kim:Clo………………..Lưu huỳnh……… ,Nitơ……………photpho ……..
Câu 6 : (1 điểm). Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3
Câu 7. (1 điểm) .
Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần. Tính nguyên tử khối của X ? Viết kí hiệu hố học của nguyên tố đĩ.
…………………….HẾT ………………………………………
Câu 9: (2đ)Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
H và S (II)
Mg (II) và nhóm OH (I)
Cââu 10: (1đ) Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X.
( Cho biết Cu = 64, Al = 27, S = 32, C = 12, O = 16, Cl = 35,5 )
IV .ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
Vật thể : vỏ máy bay, không khí
Chất : kim loại nhôm, khí nito,oxi , khí cacbonic
0,5 điểm
0,5 điểm
.
Câu 2
Nêu được: Đơn chất là những chât tạo nên từ một nguyên tố hố học.
- Nêu đặc điểm cấu tạo.
Trong đơn chất kim loại các nguyên tử của các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một thứ tự xac định.Trong đơn chất phi kim các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định và thường là 2.
1điểm
1 điểm
Câu 3
) Lập đúng mỗi cơng thức hố học:
II I
MgxCly
x. II = y.I(Qui tắc hĩa trị)
x: y = I : II = 1/2
MgCl2
b) Lập cơng thức hố học:
III II
AlxOy
x. III = y.II(Qui tắc hĩa trị)
x : y = II : III = 2/3
Al2O3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được .
Nguyên tố tạo ra chất là Ca, C, O
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C , 4 nguyên tử O
PTK CaCO3= 100 dvC
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 5
Các đơn chất kim loại:Kẽm…Zn…………. Magiê……Mg………, Kali …K…………Can xi …Ca…….
b.Các đơn chất phi kim:Clo………Cl2………..Lưu huỳnh…S…… ,Nitơ…N2…………photpho …P…..
1 điểm
1điểm
Câu 6
Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3
Fe = III
1điểm
Câu 7
- Tính được nguyên tử khối X = 24 x 0,5 =12(đvC)
X là Cacbon . Kí hiệu hĩa học: C
1điểm
Họ tên : …… …… ĐỀ KIỂM TRA
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
I/ Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Cho công thức hoá học của một số chất như sau: Cl2, MgO, FeCl2, O2, CuSO4 , Ca. Trong đó có mấy đơn chất? mấy hợp chất ?
A Hai đơn chất ,ba hơp chất. B Bốn đơn chất ,hai hợp chất
C Hai đơn chất ,hai hợp chất. D Ba đơn chất ,ba hợp chất.
Câu 2: Công thức hoá học để diên đạt 3 nguyên tử nitơ là:
A. 3N B .3N2 C. 3N3 D. N3
Câu 3: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. electron. B. proton C. nơtron D. khối lượng nguyên tử.
Câu 4: Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H là: XO , YH3
Công thức hoá học đúng cho hợp chất của X và Ylà:
A .XY2 B . XY C .X3Y D . X3Y2
Câu 5 : Chất được tạo nên tư hai nguyên tố hĩa học trở lên là :
A. Hổn hợp B. Hợp chất C.Đơn chất D. Phức chất
Câu 6 : Trong các chất sau, chất tinh khiết là:
A.Nước cất B.Nước lọc C.Nước giếng D.Nước khống.
TỰ LUẬN (7đ)
Câu 6:(1đ) Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất tong các từ in nghiêng sau: :(1đ)
a.Người ta thường dùng kim loại nhôm để chế tọa vỏ máy bay.
b.Trong không khí gồm có các chất khí như khí nito,oxi ,không khí
Câu 7 :(1đ)
Viết công thức hoá học của:(1 đ)
a.Các đơn chất kim loại:Kẽm……………. Magiê……………………………….
b.Các đơn chất phi kim:Clo………………..Lưu huỳnh……………………
Câu 8 :(2đ)
Lập công thức hoá học của hợp chất được tạo bởi các nguyên tố sau và tính phân tử khối của chúng
a Na và nhóm SO4 b Al và O
Câu 9: :(1đ)
Tính hĩa trị của nguyên tố Ba cĩ trong cơng thức Ba (OH)2
Câu 10 :(2đ)
Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn nguyên tử hiđro 31 lần.Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hố học của nguyên tố X.
********************************* HÊT**************************
I/ Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Cho công thức hoá học của một số chất như sau: Cl2, MgO, Fe, O2, CuSO4 , Ca. Trong đó có mấy đơn chất? mấy hợp chất ? (0.5đ)
A Hai đơn chất ,ba hơp chất. B Bốn đơn chất ,hai hợp chất
C Hai đơn chất ,hai hợp chất. D Ba đơn chất ,ba hợp chất.
Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: (0.5đ)
A. electron. B. proton C. nơtron D. khối lượng nguyên tử.
Câu 4: Công thức hoá học để diên đạt 3 nguyên tử nitơ là:
A. 3N B .3N2 C. 3N3 D. N3
Câu7: Hoá trị của nguyên tố P trong công thức P2O5 là:
A . II B .III C .IV D .V
Câu 8: Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H` là;XO ,YH3
Công thức hoá học đúng cho hợp chất của X và Ylà:
A .XY2 B . XY C .X3Y D . X3Y2
B/TỰ LUẬN (8đ)
Câu 6: . Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất (những từ in nghiêng) trong các câu sau: (1đ)
a. Các vật dụng nhà bếp như : nồi, chảo đa số được làm từ nhôm
b. Người ta dùng tinh bột để làm bánh
Câu 7: . Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Clo như sau :(2đ)
Hãy cho biết :
a. Số proton trong hạt nhân:…………………………..
17+
b. Số electron trong nguyên tử:……………………
c. Số lớp electron:……………………………………………..
d. Số electron lớp ngoài cùng:……………………….
Câu 11 :.Viết công thức hoá học của:(1 đ)
a.Các đơn chất kim loại:Kẻm……………. Magiê……………………………….
b.Các đơn chất phi kim:Clo………………..Lưu huỳnh……………………
Câu12 : Lập công thức hoá học của hợp chất được tạo bởi các nguyên tố sau và tính phân tử khối của chúng (2đ)
a Na và nhóm SO4(II) b P (V) và O
Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: (0.5đ)
A. electron. B. proton C. nơtron D. khối lượng nguyên tử.
Câu7: Hoá trị của nguyên tố P trong công thức P2O5 là:
A . II B .III C .IV D .V
Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: (0.5đ)
A. electron. B. proton C. nơtron D. khối lượng nguyên tử.
Câu 6: . Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất (những từ in nghiêng) trong các câu sau: (1đ)
a. Các vật dụng nhà bếp như : nồi, chảo đa số được làm từ nhôm
b. Người ta dùng tinh bột để làm bánh
Câu 6:Hạt nhân của một nguyên tử có 8 proton .Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là;
A . 3 B 4 C .5 D. 6
File đính kèm:
- kiem tra tiet 16.doc