Bài tập 87
Viết công thức tổng quát có mang nhóm chức của:
a. Anđehit đơn chức no mạch hở.
b. Andehit đa chức no mạch hở.
c. Anđehit đơn chức có chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử, mạch hở.
d. Anđehit đơn chức no, có chứa một vòng.
e. Anđehit đơn chức, có chứa một nhân thơm, ngoài nhân thơm là các gốc hiđrocacbon
no mạch hở
25 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3193 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Xi. anđehit (aldehid), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 183
XI. ANÐEHIT (ALDEHID)
XI.1. Ðịnh nghĩa
Andehit là một loại hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO
(
C
O
H
, nhóm fomyl, formil).
XI.2. Công thức tổng quát
R(CHO)n n ≥ 1 (n = 1: Anđehit đon chức;
n ≥ 2: Andehit đa chức)
R: Gốc hiđrocacbon hóa trị n, R có thể là H,
có thể không có
CxHy(CHO)n n ≥ 1
x ≥ 0
≈ CxHy + n ⇒ (y + n) nguyên, dương, chẵn
y + n ≤ 2n + 2
CnH2n + 2 – 2k – x(CHO)x (n ≥ 0; k = 0, 1, 2, 3,…; x ≥ 1)
CnH2n + 2 – m – x(CHO)x x ≥ 1
n ≥ 0
m: số nguyên, dương, chẵn, có thể bằng 0
(m = 0, 2, 4, 6, 8,…)
Anđehit đơn chức: R-CHO R: Gốc hiđrocacbon hóa trị I, R có thể là H
CxHyCHO x ≥ 0
≈ CxHy + 1 ⇒ CxHy + 1
⇒ (y + 1) chẵn ⇒ y lẻ
⇒ y + 1 ≤ 2x + 2
⇒ y ≤ 2x + 1
CnH2n + 2 –2k – 1CHO ⇒ CnH2n + 1 – 2k CHO (n ≥ 0; k = 0, 1, 2, 3, 4,…)
CnH2n + 2 – m – 1CHO ⇒ CnH2n + 1 - mCHO (n ≥ 0; m = 0, 2, 4, 6, 8,…)
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 184
Anđehit đơn chức, no, mạch hở:
CnH2n + 1CHO (n ≥ 0) Hay: CnH2nO (n ≥ 1)
R-CHO (R: Gốc hiđrocacbon hóa trị I, no
mạch hở, có thể là H)
Bài tập 87
Viết công thức tổng quát có mang nhóm chức của:
a. Anđehit đơn chức no mạch hở.
b. Andehit đa chức no mạch hở.
c. Anđehit đơn chức có chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử, mạch hở.
d. Anđehit đơn chức no, có chứa một vòng.
e. Anđehit đơn chức, có chứa một nhân thơm, ngoài nhân thơm là các gốc hiđrocacbon
no mạch hở.
f. Anđehit đa chức có chứa hai nhóm chức anđehit no mạch hở.
g. Anđehit đa chức có chứa ba nhóm chức anđehit, hai liên kết đôi C=C, một liên kết ba
C≡C, một vòng trong phân tử.
Bài tập 87’
Viết công thức chung có mang nhóm chức của:
a. Dãy đồng đẳng của anđehit fomic (HCHO).
b. Chất đồng đẳng với anđehit acrilic (acrolein, CH2=CH-CHO).
c. Dãy đồng đẳng của benzanđehit (bezaldehid, C6H5CHO).
d. Chất đồng đẳng với anđehit oxalic (HOC-CHO).
e. Chất đồng đẳng với xiclohexylmetanal (C6H11CHO, formyl ciclohexan).
f. Dãy đồng đẳng cinamaldehid (xinamanđehit, C6H5-CH=CH-CHO).
g. Dãy đồng đẳng củaa crotonaldehid (crotonanđehit, CH3-CH=CH-CHO).
Bài tập 88
a. Viết công thức tổng quát có mang nhóm chức của anđehit A đơn chức, không no, có
một nối đôi, mạch hở.
b. Viết các CTCT có thể có của A nếu gốc hiđrocacbon của nó có chứa 3 nguyên tử
cacbon.
ÐS: 4 CTCT
Bài tập 88’
a. Viết công thức chung của anđehit A nhị chức, chứa một liên kết đôi C=C mạch hở.
b. Viết các CTCT có thể có của A cho biết khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được
5 mol CO2.
ÐS: 7 CTCT
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 185
XI.3. Cách đọc tên (Chủ yếu là tên của anđehit đơn chức no mạch hở)
Ankan → Ankanal (Mạch chính là mạch C có chứa
nhóm –CHO và dài nhất. C của nhóm
−CHO được đánh số 1)
Axit cacboxilic → Andehit cacboxilic
Cacboxilandehit
Một số anđehit có tên thông thường (nên biết)
Thí dụ:
H C H
O
( H CHO , CH2O ) Metanal
Anñehit fomic
Fomanñehit
CCH3
O
H
( CH3 CHO )
Etanal
Anñehit axetic
Axetanñehit
( C2H4O )
CH3 CH2 CHO
( C2H5CHO , C3H6O )
Propanal
Anñehit propionic
Propionanñehit
CHOCH3 CH2 CH2
( C3H7CHO , C4H8O )
Butanal
Anñehit butiric
Butiranñehit
CH3 CH
CH3
CHO
123
2-Metyl propanal
Anñehit isobutiric
Isobutiranñehit( C3H7CHO , C4H8O )
CHOCH2CH3 CH2 CH2 Pentanal
Anñehit n-valeric
n-Valeranñehit
( C4H9CHO , C5H10O )
CH3-CH-CH2-CHO
CH3
1234
3-Metyl butanal
Anñehit isovaleric
Isovaleranñehit( C4H9CHO , C5H10O )
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CHO Hexanal
Anñehit caproic
Caprolanñehit
( C5H11CHO , C6H12O )
CHCH2 CHO Propenal
Anñehit acril ic
Acrilanñehit
Acrolein
( C2H3CHO , C3H4O )
CH2 C
CH3
CHO
123
2-Metyl propenal
Anñehit metacril ic
Metacrilanñehit( C3H5CHO , C4H6O )
CH CH CHOCH3
1234
2-Butenal
But-2-enal
Anñehit crotonic (trans)
Crotonanñehit (trans)
( C3H5CHO , C4H6O )
CH CH CHO
123
3-Phenyl propenal
Anñehit xinamic (trans)
Xinamanñehit (trans)
(Cinamaldehid) (trans)( C6H5-CH=CH-CHO )
CHO
Phenyl metanal
Anñehit benzoic
Benzanñehit
Fomyl benzen
( C6H5CHO )
CHOCH3
( CH3-C6H4-CHO )
p-Toluanñehit
Anñehit p-toluic
p-Metylphenyl metanal
CHO
OH
Salixilanñehit
Anñehit salixi l ic
o-Hiñroxi bezanñehit
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 186
Bài tập 89
Ðọc tên các chất sau đây:
Bài tập 89’
Viết CTCT của các chất có tên sau đây:
a. Anđehit axetic b. Glioxal
c. Acrolein d. Fomanđehit
e. Benzanđehit f. Axetanđehit
g. Butanal h. o-Cresol
i. Glixerin j. Axit picric
k. Anđehit metacrilic l. Stiren
m. Isopren n. Anđehit acrilic
HOC CHO Etanñial
Anñehit oxalic
Oxalanñehit
Glioxal
HOC-CH2-CHO Propanñial
Anñehit malonic
Malonanñehit
HOC-CH2-CH2-CHO Butanñial
Anñehit sucxinic
Suxinanñehit
CHO
CHO
Anñehit o-ptalic
o-Ptalanñehit
o-Ñifomyl benzen
OHC
H
CHO
CC
H
Anñehit maleic
Maleanñehit
Cis-2-butenñial
C C
OHC
CHO
H
H
Anñehit fumaric
Fumaranñehit
Trans-2-butenñial
CHO
CHO
Anñehit tereptalic
Tereptalanñehit
p-Ñifomylbenzen
a. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CHO b. CH2=CH-CHO
c. CH3-CH
CH3
CH2 CHO d.
e. CHO f.
CH2-OH
OH
g. H C C
O
H
O
C
CH3
CHOCH2h.
i. H-CHO j. CH3-CH2-CHO
k. HO-CH2-CH2-OH l. HOC-CH2-CHO
CCH3 CH3
O
m. n. CH3 O CH3
o. CH3 CH CH3
OH
p.
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 187
o. Etylenglicol p. Anđehit oxalic
q. Toluen r. p-Xilen
s. Propylenglicol t. Anđehit propionic
u. Rượu n-amylic v. Rượu sec-butylic
w. Axit benzoic x. Vinyl axetilen
y. Isobutilen z. Rượu alylic
XI.4. Tính chất hóa học
XI.4.1. Phản ứng cháy
CxHy(CHO)n + (
4
3
4
nyx ++ )O2 → 0t (x + n)CO2 + (
2
ny + )H2O
Anđehit Khí cacbonic Hơi nước
CnH2n +2 – x(CHO)x + (
2
13 ++ xn )O2 → 0t (n + x)CO2 + (n + 1)H2O
Anđehit đa chức no mạch hở
CnH2n + 1CHO + (
2
23 +n )O2 → 0t (n + 1)CO2 + (n + 1)H2O
(Cn + 1H2n + 2O)
Anđehit đơn chức no mạch hở
(1 mol) (n + 1) mol (n + 1) mol
Chú ý:
Chỉ có anđehit đơn chức no mạch hở (CTPT có dạng CnH2nO) khi cháy mới tạo số mol
H2O bằng số mol CO2. Các anđehit đa chức, không no hoặc có vòng khi cháy đều tạo số
mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
XI.4.2. Phản ứng cộng hiđro
Nối đôi C=O của anđehit (cũng như của xeton) tham gia được phản ứng cộng hiđro (H2)
với sự hiện diện chất xúc tác Ni (Nickel, Niken, Kền) hay Pt (Platin, Bạch kim) hay Pd
(Paladium, Palađi) và đun nóng để tạo nhóm −CH−OH (nhóm chức rượu bậc 1,
−CH2−OH, đối với anđehit; nhóm chức rượu bậc 2, –CH−OH, đối với xeton).
+1 0 -1 -2
R-CH=O + H2 → 0,tNi R-CH2OH
Anđehit Hiđro Rượu bậc nhất
Chất oxi hóa Chất khử
Thí dụ:
R C R'
O
+ H2
Ni
t 0
R CH
OH
R'
+2 0 0
-2
Xeton Hiñro Röôïu baäc nhì
(Chaát oxi hoùa) (Chaát khöû)
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 188
Lưu ý
L.1. Điều kiện cộng hiđro vào liên kết đôi C=O của anđehit, xeton giống như điều kiện
cộng hiđro vào liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C. Nhưng cộng hiđro vào C=C,
C≡C dễ hơn so với C=O, nên anđehit, xeton không no khi cộng hiđro thì hiđro cộng
vào liên kết đôi C=C, C≡C của gốc hiđrocacbon không no trước rồi mới cộng vào
liên kết đôi C=O của nhóm chức anđehit, xeton sau. Do đó khi cho anđehit, xeton
không no, cộng hiđro thì ta thu được rượu bậc 1, rượu bậc 2 no.
CnH2n + 2 – 2k – x(CHO)x + (k + x)H2 → 0,tNi CnH2n + 2 – x(CH2OH)x
Anđehit mạch hở (no hay không no) Hiđro Rượu bậc 1 no mạch hở (đơn chức hay đa chức)
Thí dụ:
CH2=CH-CHO + 2H2 → 0,tNi CH3-CH2-CH2-OH
Propenal Hiđro Propanol-1
Anđehit acrilic, Acrolein Rượu n-propylic
CH3-CH=CH-CHO + 2H2 → 0,tNi CH3-CH2-CH2-CH2-OH
2-Butenal Butanol-1
Crotonalđehit Rượu n-butylic
H C
H
O + H2
0 0 t0 H CH OH
H
( H-CHO ) ( CH3-OH )
-2
Metanal
Fomanñehit
(Chaát oxi hoùa)
Hiñro
( Chaát khöû )
Metanol
Röôïu metylic
+1
CH3-CHO + H2
Ni
Ni
t 0
CH3 CH2OH
+1 0 -1 +1
Etanal
Anñehit axetic
Axetanñehit
( Chaát oxi hoùa)
( Chaát khöû) Etanol
Röôïu etylic
C CH3CH3
O
+ H2
Ni
t 0
CH CH3CH3
OH
+2 0
Propanon
Ñimetyl xeton
Axeton
( Chaát oxi hoùa )
0 +1
Propanol-2
Röôïu isopropylic
Hiñro
( Chaát khöû)
HOC CHO + 2H2
Ni , t0 HO-CH2-CH2-OH
Etanñial
Anñehit oxalic
Glioxal
Etanñiol-1,2
Etylenglicol
HOC-CH2-CHO + 2H2
Ni , t
0
HO-CH2-CH2-CH2-OH
Propanñial
Anñehit malonic
Propanñiol -1,3
Trimetylenglicol
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 189
CH≡C-CHO + 3H2 → 0,tNi CH3-CH2-CH2-OH
Propinal Propanol-1
Propacgylanđehit Rượu n-propylic
CH3-C-CH=CH2 + 2H2 → 0,tNi CH3-CH-CH2-CH3
O OH
Metyl vinyl xeton Rượu sec-butylic
But-3-en-2-on; 3,2-Butenon
L.2. Trong phản ứng anđhit cộng hiđro để tạo rượu bậc 1 tương ứng, thì anđehit đóng
vai trò chất oxi hóa, còn hiđro đóng vai trò chất khử. Do đó người ta còn nói dùng
hiđro để khử anđehit tạo rượu bậc 1 tương ứng; Hay anđehit bị khử bởi hiđro để tạo
rượu bậc một tương ứng. Trong đa số trường hợp phản ứng khác, thì anđehit thể
hiện tính khử, nhóm chức anđehit (−CHO) dễ bị oxi hóa tạo thành nhóm chức axit
hữu cơ (−COOH).
XI.4.3. Phản ứng cộng dung dịch Natri bisunfit bão hòa (NaHSO3)
Anđehit (R-CHO) và metyl xeton (R-CO-CH3) tác dụng được với dung dịch bão hòa
natri bisunfit (NaHSO3) tạo hợp chất cộng bisunfit không tan, có màu trắng. Tổng quát,
các xeton khác không tham gia phản ứng này vì chướng ngại lập thể (các nhóm thế quá
lớn, không đủ chỗ để bốn nhóm lớn cùng liên kết vào một nguyên tử cacbon (C).
Thí dụ:
R
C O
H
+ NaHSO3
( H SO3Na )
C
OH
H
R
SO3Na
Anñehit
Dung dòch natri bisunfit baõo hoøa
Hôïp chaát coäng natri bisunfit cuûa anñehit
Saûn phaåm coäng natri bisunfit cuûa anñehit
( Khoâng tan trong dung dòch NaHSO3 baõo hoøa )
C O
H3C
R
+ NaHSO3
( H SO3Na )
C
OH
SO3Na
R
H3C
Metyl xeton DD natri sunfit natri baõo hoøa
Hôïp chaát bisunfit cuûa metyl xeton
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 190
Lưu ý
Người ta thường dùng phản ứng đặc trưng này để tách lấy riêng anđehit (R-CHO) cũng
như metyl xeton (R-CO-CH3) ra khỏi hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho hỗn hợp các chất
hữu cơ có chứa anđehit hoặc metyl xeton tác dụng với dung dịch natri bisunfit bão hòa thì
chỉ có anđehit hoặc metyl xeton tác dụng tạo hợp chất cộng không tan, có màu trắng. Sau
đó lọc lấy sản phẩm cộng bisunfit này rồi cho tác dụng với dung dịch axit clohiđric (dd
HCl) hoặc dung dịch xút (dd NaOH) sẽ tái tạo được anđehit, cũng như metyl xeton.
C
R
H
OH
SO3Na
+ HCl
R
OC
H
+ SO2 + H2O + NaCl
Hôïp chaát coäng bisunfit cuûa anñehit
Axit clohiñric
Anñehit
Khí sunfurô
C
OH
SO3Na
R
H
+ NaOH C O
R
H
+ Na2SO3 + H2O
Hôïp chaát coäng bisunfit cuûa anñehit
dd Xuùt
Anñehit
Natri sunfit Nöôùc
R
SO3Na
OH
C
CH3
+ HCl
CH3
C O
R
+ SO2 + H2O + NaCl
Hôïp chaát coäng bisunfit cuûa metyl xeton
dd Axit clohiñric
Metyl xeton
C
OH
SO3Na
R
CH3
+ NaOH C O
R
CH3
+ Na2SO3 + H2O
Saûn phaåm coäng bisunfit cuûa metyl xeton
dd Xuùt
Metyl xeton
C O
H
H
+ NaHSO3
H
H
SO3Na
OH
C
Anñehit fomic
Dd Natri bisunfit bh
Hôïp chaát coäng natri bisunfit cuûa anñehit fomic
H
CH3
OC + NaHSO3
CH3
H SO3Na
OH
C
Anñehit axetic
Dd Natri bisunfit baõo hoøa
Hôïp chaát coäng natri bisunfit cuûa anñehit axetic
C O
CH3
CH3
+ NaHSO3 C
OHCH3
CH3 SO3Na
Axeton
Ñimetyl xeton
Dd Natri bisunfit baõo hoøa
Hôïp chaát coäng natri bisunfit baõo hoøa
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 191
Bài tập 90
Tách lấy riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm: bezanđehit, stiren, toluen và phenol.
Bài tập 90’
Tách lấy riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm: Axeton, benzen, rượu benzylic và n-butyl
axetilen.
XI.4.4. Phản ứng bị oxi hóa hữu hạn bởi oxi (của không khí) có muối mangan (II)
làm xúc tác
+1 0 +3 -2
R-CHO +
2
1 O2 → +2Mn R-COOH
Anđehit Oxi (Không khí) Axit hữu cơ
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
Thí dụ:
+1 0 +3 −2
CH3-CHO +
2
1 O2 → +2Mn CH3-COOH
Etanal; Anđehit axetic Axit etanoic; Axit axetic
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
0 0 +2 −2
H-CHO +
2
1 O2 → +2Mn H-COOH
Metanal; Fomanđehit Axit metanoic; Axit fomic
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
CH2=CH-CHO +
2
1 O2 → +2Mn CH2=CH-COOH
Propenal; Acrolein Axit propenoic; Axit acrilic
HOC-CHO + O2 → +2Mn HOOC-COOH
Etanđial; Glioxal Axit etanđioic; Axit oxalic
CHO +
1
2
O2
Mn
2+
COOH
Bezanñehit Axit benzoic
CH CH CHO +
1
2
O2 Mn
2+
CH CH COOH
Xinamanñehit Axit xinamic
CH3 CH CH CHO +
1
2
O2 Mn
2+
CH CHCH3 COOH
Axit crotonicCrotonanñehit
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 192
XI.4.5. Phản ứng tráng gương (tráng bạc, tráng kiếng, tráng thủy, phản ứng
anđehit bị oxi hóa bởi dung dịch bạc nitrat trong amoniac)
Anđehit tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac (dd AgNO3/NH3, thuốc thử
Tollens) tạo ra kim loại bạc (Ag) bám vào thành bên trong của ống nghiệm có màu trắng
sáng đặc trưng. Do đó người ta thường dùng phản ứng đặc trưng này để nhận biết
anđehit, cũng như để tráng lớp kim loại bạc trên mặt thủy tinh (tạo gương soi, bình thủy
giữ nhiệt, …). Trong phản ứng này, anđehit đóng vai trò chất khử, nó bị oxi hóa tạo axit
hữu cơ tương ứng, nhưng do trong môi trường bazơ, amoniac (NH3) có dư, nên axit hữu
cơ hiện diện ở dạng muối amoni của axit hữu cơ. Còn ion bạc (Ag+), trong AgNO3/NH3,
đóng vai trò chất oxi hóa, nó bị khử tạo ra bạc kim loại.
+1 +1 +3 0
R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 0t R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Anđehit Dung dịch bạc nitrat trong amoniac Muối amoni của axit hữu cơ
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
1 mol 2 mol
Thí dụ:
+1 +1 +3 0
CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 0t CH3-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Ađehit axetic Amoni axetat
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
CH2=CH-CHO +2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 0t CH2=CH-COONH4 +2Ag + 2NH4NO3
Acrolein Amoni acrilat
+1 +1 +1 +3 +3 0
HOC-CHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → 0t H4NOOC-COONH4 + 4Ag + 4NH4NO3
Glioxal; Anđehit oxalic Amoni oxalat
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
( 1 mol ) ( 4 mol)
CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Bezanñehit Amoni benzoat
CH2 C
CH3
CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH2 C COONH4
CH3
+ 2Ag + 2NH4NO3
Anñehit metacril ic Amoni metacrilat
HOC CHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O COONH4H4NOOC + 4Ag + 4NH4NO3
Anñehit tereptalic Amoni tereptalat
t 0
t
0
t
0
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 193
Lưu ý
L.1. Phản ứng tráng gương còn được viết theo các cách khác như sau:
+1 +1 +3 0
R-CHO + Ag2O → 033 ,/ tNHAgNO R-COOH + 2Ag
Anđehit Bạc oxit Axit hữu cơ Bạc kim loại
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
(1 mol) (2 mol)
R-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → 033 ,/ tNHAgNO R-COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Anđehit Phức của bạc với amoniac Amoni cacboxilat
ở dạng hiđroxit
R-CHO +2[Ag(NH3)2]NO3 + H2O → 033 ,/ tNHAgNO R-COONH4 +2Ag + 2NH4NO3 + NH3
Anđehit Phức của bạc với aminiac Muối amoni của axit hữu cơ
ở dạng muối nitrat
R-CHO + 2[Ag(NH3)2]+ + H2O → 033 ,/ tNHAgNO R-COO- + 2Ag + 2NH4+ + NH3
Anđehit Ion phức của bạc với amoniac Muối của axit hữu cơ
Thí dụ: Viết phản ứng tráng gương của anđehit axetic theo 5 cách khác nhau
CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 0t CH3-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
CH3-CHO + Ag2O → 033 ,/ tNHAgNO CH3-COOH + 2Ag
CH3-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → 033 ,/ tNHAgNO CH3-COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
CH3-CHO+2[Ag(NH3)2]NO3+H2O → 033 ,/ tNHAgNO CH3-COONH4+2Ag+2NH4NO3+NH3
CH3-CHO + 2[Ag(NH3)2]+ + H2O → 033 ,/ tNHAgNO CH3-COO- + 2Ag + 3NH4+ + NH3
Trong chương trình hóa phổ thông không phân ban, để đơn giản hóa, người ta viết Ag2O.
Do đó trong đề thi sẽ viết theo cách này.
L.2.. Trong hầu hết trường hợp khi cho anđehit đơn chức tác dụng với dung dịch bạc
nitrat trong amoniac thì với 1 mol anđehit đơn chức, sau khi thực hiện phản ứng
tráng gương sẽ thu được 2 mol bạc kim loại. Tuy nhiên với anđehit fomic (HCHO),
mặc dù là anđehit đơn chức đơn giản nhất, nhưng sau khi thực hiện phản ứng tráng
gương với lượng dư dd AgNO3 trong amoniac thì 1 mol anđehit fomic thu được 4
mol Ag. Nguyên nhân là trong cấu tạo của fomanđehit coi như có chứa 2 nhóm
chức –CHO, nên với lượng dư AgNO3/NH3, nó tham gia được phản ứng tráng
gương hai lần và do đó thu được 4 mol Ag từ 1 mol HCHO.
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 194
H-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t0 H-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
H-COONH4 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t0 NH4O-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O t0 (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Anđehit fomic Amoni cacbonat
(1 mol) (4 mol)
HCHO + Ag2O → 033 ,/ tNHAgNO H-COOH + 2Ag
HCOOH + Ag2O → 033 ,/ tNHAgNO HOCOOH + 2Ag
678
CO2 +H2O
H-CHO + 2Ag2O → 033 ,/ tNHAgNO CO2 + H2O + 4Ag
(1 mol) ( 4 mol)
Bài tập 91
A là một hợp chất hữu cơ đơn chức. Lấy 672 cm3 hơi A (đktc) cho tác dụng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac, thu được m gam kim loại. Đem m gam
kim loại hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 704 ml khí NO ở 27,3°C; 1,4
atm.
a. Xác định CTCT của A.
b. Viết một phản ứng minh họa A có tính oxi hóa và một phản ứng minh họa A có tính
khử.
ĐS: HCHO
Bài tập 91’
A là một hợp chất hữu cơ có chứa một loại nhóm chức trong phân tử, phân tử A chứa
nhiều hơn một nguyên tử cacbon. Lấy 210 cm3 hơi A (ở 136,5°C; 608 mmHg cho tác
dụng hoàn toàn lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được m gam kim loại. Đem m gam kim
loại trên hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được 224 cm3 một khí có
mùi hắc (đktc).
a. Xác định CTCT của A. Biết rằng dA/H2 < 35.
b. Viết phản ứng A : bị khử bởi H2; bị oxi hóa hoàn toàn và bị oxi hữu hạn bởi O2.
(H = 1 ; C = 12 ; O = 16)
ĐS: HOC-CHO
Bài tập 92
Hỗn hợp H gồm hai anđehit no mạch hở A, B. Cho 10,2 gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ
với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, nếu lấy 12,75 gam hỗn
hợp H cho hóa hơi hết ở 136,5°C, áp suất 2 atm thì thu được thể tích hơi là 4,2 lít.
a. Xác định CTCT có thể có của A và B nếu số mol của chúng trong hỗn hợp bằng
nhau.
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 195
b. Cho hỗn hợp H trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được dung
dịch D. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch D thấy có tạo khí thoát ra. Xác định
CTCT đúng của A, B.
(C = 12 ; H = 1 ; Ag = 108)
ĐS: a. H-CHO, HOC-CH2-CHO; CH3-CHO, HOC-CHO b. H-CHO, HOC-CH2-CHO
Bài tập 92’
Cho 11,76 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit no, mạch hở bay hơi thì thu được 4,928 lít (ở
27,3°C; 1,4 atm). Nếu cho lượng hỗn hợp A trên tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu được 120,96 gam bạc kim loại. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản
ứng hết với H2 thì cần dùng 8,064 lít H2 (đktc).
Xác định CTCT, đọc tên và tính phần trăm khối lượng mỗi anđehit trong hỗn hợp A.
(C = 12 ; H = 1 ; Ag = 108; O = 16)
ĐS: 51,02% HCHO; 48,98% HOC-CH2-CHO
XI.4.6. Phản ứng với đồng (II) hiđroxit trong dung dịch kiềm, đun nóng
Anđehit bị oxi hóa bởi đồng (II) hiđroxit trong dung dịch kiềm đun nóng tạo thành axit
hữu cơ tương ứng, nhưng trong môi trường kiềm nên axit hiện diện ở dạng muối, còn
Cu(OH)2 bị khử tạo thành đồng (I) oxit không tan, có màu đỏ gạch.
+1 +2 +3 +1
R-CHO + 2Cu(OH)2 + OH− → 0t R-COO− + Cu2O + 3H2O
Anđehit Đồng (II) hiđroxit trong mt kiềm Muối của axit hữu cơ Đồng (I) oxit
(Chất khử) (Chất oxi hóa) Kết tủa màu đỏ gạch
Thí dụ:
CH3-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → 0t CH3-COONa + Cu2O↓ + 3H2O
Anđehit axetic Đồng (II) hiđroxit trong dd xút Natri axetat Đồng (I) oxit
CH2=CH-CHO + 2Cu(OH)2 + KOH → 0t CH2=CH-COOK + Cu2O↓ + 3H2O
Anđehit acrilic Kali acrilat
HOC-CHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → 0t NaOOC-COONa + 2Cu2O↓ + 6H2O
Anđehit oxalic Natri oxalat
+1 +2 +3 +1
C6H5-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → 0t C6H5-COONa + Cu2O↓ + 3H2O
Benzanđehit Đồng (II) hiđroxit Natri benzoat Đồng (I) oxit
Lưu ý
L.1. Để đơn giản hóa, người ta bỏ qua môi trường kiềm trong phản ứng trên. Lúc này
anđehit bị oxi hóa tạo thành axit hữu cơ tương ứng.
+1 +2 +3 +1
R-CHO + 2Cu(OH)2 → 0t R-COOH + Cu2O + 2H2O
Anđehit Đồng (II) hiđroxit Axit hữu cơ Đồng (I) oxit
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
(1 mol) (1 mol)
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 196
Thí dụ:
CH3-CH2-CHO + 2Cu(OH)2 → 0t CH3-CH2-COOH + Cu2O↓ + 2H2O
Propanal Đồng (II) hiđroxit Axit propanoic Đồng (I) oxit
Anđehit propionic Axit propionic
L.2. Thay vì dùng Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm đun nóng, người ta còn dùng dung
dịch Fehling (dung dịch hỗn hợp gồm đồng (II) sunfat, muối tartrat natri kali, xút
và nước, CuSO4 – NaOOC-(CHOH)2-COOK – NaOH – H2O) để oxi hóa anđehit
tạo axit hữu cơ tương ứng, nhưng trong môi trường kiềm nên axit hiện diện ở dạng
muối, còn Cu2+ bị khử tạo đồng (I) oxit có màu đỏ gạch. Do đó, có thể căn cứ phản
ứng đặc trưng này để nhận biết anđehit. Nếu là anđehit thì khi cho tác dụng với
Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm đun nóng, hay với dung dịch Fehling, sẽ thu được
kết tủa màu đỏ gạch (Cu2O).
L.3. Với 1 mol anđehit đơn chức sau khi phản ứng với Cu(OH)2/OH-, t° sẽ thu được 1
mol Cu2O. Riêng với H-CHO, sau khi cho tác dụng với lượng dư Cu(OH)2/ OH−, t°
sẽ thu được muối cacbonat (môi trường kiềm) hay khí CO2 thoát ra (nếu bỏ qua môi
trường kiềm). Vì trong cấu tạo của H-CHO coi như có chứa 2 nhóm –CHO trong
phân tử.
XI.5. Ứng dụng
XI.5.1. Anđehit là hợp chất trung gian mà từ đó điều chế được rượu bậc 1
(R-CH2OH) và axit hữu cơ (R-COOH) tương ứng.
H C H
O
+ 2Cu(OH)2 + NaOH
t
0
H C ONa
O
+ Cu2O + 3H2O
Anñehit fomic Natri fomiat
H C ONa
O
+ 2Cu(OH)2 + NaOH
t0
NaO C ONa
O
+ Cu2O + 3H2O
Natri cacbonat
+
H-CHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH t
0
Na2CO3 + 2Cu2O + 6H2O
(1 mol ) (2 mol )
H C H
O
+ 2Cu(OH)2
t 0 H C
O
OH + Cu 2O + 2H2O
Anñehit fomic Axit fomic
H C OH
O
+ 2Cu(OH)2 t
0
HO C
O
OH + Cu2O + 2H2O
Axit cacbonic
( CO 2 + H2O )
+
H-CHO + 4Cu(OH)2 t
0
CO2 + H2O + 2Cu2O + 2H2O
( 1 mol ) Khí cacbonic (2 mol )
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 197
+1 0 -1 +1
R-CHO + H2 → 0,tNi R-CH2-OH
Anđehit Hiđro Rượu bậc một
(Chất oxi hóa) (Chất khử)
+1 0 +3 −2
R-CHO +
2
1 O2 → 0,tNi R-COOH
Anđehit Oxi Axit hữu cơ
(Chất khử) (Chất oxi hóa)
Thí dụ:
H-CHO + H2 → 0,tNi H-CH2OH (CH3OH)
Metanal Hiđro Metanol
Fomanđehit Rượu metylic
H-CHO +
2
1 O2 → +2Mn H-COOH
Metanal; Anđehit fomic Oxi Axit metanoic; Axit fomic
HOC-CHO + 2H2 → 0,tNi HO-CH2-CH2-OH
Etanđial Hiđro Etanđiol-1,2
Anđehit oxalic; Glioxal Etilenglicol
HOC-CHO + O2 → +2Mn HOOC-COOH
Anđehit oxalic Oxi Axit oxalic
CH3-CH2-CHO + H2 → 0,tNi CH3-CH2-CH2-OH
Propanal; Anđehit propionic Hiđro Propanol-1; Rượu n-propylic
CH3-CH2-CHO +
2
1 O2 → 0,tNi CH3-CH2-COOH
Anđehit propionic Axit propionic; Axit propanoic
XI.5.2. Fomanđehit (H-CHO) được dùng làm chất sát trùng (dung dịch formol,
formalin), điều chế nhựa phenolfomanđehit, glucose, rượu metylic, axit
fomic,…
(n + 2)
OH
+ (n + 1) H CHO
TN
(t 0 , Xt )
OH OH
CH2CH2
OH
n
+ (n + 1) H2O
Phenol Fomanñehit
Nhöïa phenolfomanñehit
Hay:
n
OH
+ n H CHO
TN
(t 0, Xt)
CH2
OH
n
+ n H2O
Phenol Fomanñehit
Nhöïa phenolfomanñhit
Giáo khoa Hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 198
6 H-CHO → 2)(, OHCaTH C6H12O6
Fomanđehit Glucozơ (Glucose)
H-CHO + H2 → 0,tNi H-CH2OH (CH3OH)
Metanal Hiđro Metanol
Anđehit fomic Rượu metylic
H-CHO +
2
1 O2 → +2Mn H-COOH
Anđehit fomic Oxi (KK) Axit fomic
Metanal Axit metanoic
XI.5.3. Thực hiện phản ứng tráng gương, tráng được lớp kim loại bạc vào bề mặt
thủy tinh (tạo gương soi, bình thủy giữ nhiệt, linh kiện điện tử,…)
R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 0t R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Anđehit dd Bạc nitrat trong amoniac Muối amoni của axit hữu cơ Bạc kim loại
R-CHO + Ag2O dd NH3; t0 R-COOH + 2Ag ↓
Anđehit Bạc oxit Axit hữu cơ Bạc kim loại
XI.6. Điều chế
XI.6.1. Oxi hóa hữu hạn rượu bậc nhất bằng CuO, đun nóng, được anđehit. Hay oxi
hóa hữu hạn rượu bậc một bằng oxi của không khí có bột kim loại đ
File đính kèm:
- andehit_7847.pdf