Câu 1 :Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. Độ dài AH bằng :
a/ 13 b/ 36 c/ d) 6
Câu 2: DEF có D= 900 , đường cao DK, ta có:
a/ DK² = EK.EF b/ DE ² = EF. KF c/ d/ DF ² = EF. KF
Câu 3 : Cho MNP vuông tại M. Ta có:
a/ sin N = b/ cos N = c/ tg N = d/ cotg N =
1 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết chương I môn Hình học 9 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN- Q I
************
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 9
A/- Chọn câu đúng sai :( 0,5 đ)
Học sinh đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Khẳng định
Đúng
Sai
1) Bình phương đường cao ứng với cạnh huyền trong một tam giác vuông bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
2) Trong một tam giác vuông, cotang của một góc nhọn bằng tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề.
B/ -Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 đ )
Học sinh khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 :Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9. Độ dài AH bằng :
a/ 13 b/ 36 c/ d) 6
Câu 2: DEF có DÂ= 900 , đường cao DK, ta có:
a/ DK² = EK.EF b/ DE ² = EF. KF c/ d/ DF ² = EF. KF
Câu 3 : Cho MNP vuông tại M. Ta có:
a/ sin N = b/ cos N = c/ tg N = d/ cotg N =
Câu 4: Cho ABC vuông tại B, điều nào sau đây là không đúng :
a/ sin ² C + cos ² C = 1 b/ tg A = cotg (900 - Â) c/ d/ cos A = sin C
Cââu 5 : Cho ABC vuông tại A, có BÂ = 60 ˜ và BC = 8. Độ dài AC là :
a/ 4 b/ 8 c/ 4 d/ 4
C/ - Tự luận : ( 7 đ )
Bài 1 :( 2 đ) Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn :
Sin 24 0 , cos 35 0 , sin 54 0 , cos 70 0, sin 78 0
Bài 2 ( 3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB =12, BC = 20 .
a/ - Tính AC, AH, BH.
b/- Giải tam giác vuông CAH.
Bài 3 :( 2 đ ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ ba đường cao AD, BE, CF.
a/- Chứng minh : AE. CD. BF = AB. AC. BC. cos A.cos B. cos C
b/- Đặt BC = a, AC = b , AB = c . Chứng minh rằng :
cd
File đính kèm:
- De KTCI_HH9_Vo Truong Toan.doc