Bài kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 9 Trường THCS Võ Trường Toản

1/Có bao nhiêu đường tròn qua ba điểm không thẳng hàng:

A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4

2/ Trong một đường tròn :

A/ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

B/ Hai dây không bằng nhau thì dây lớn hơn ở xa tâm hơn.

C/ Đường kính là dây lớn nhất .

D/ Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.

 Hãy tìm câu sai.

3/Tìm câu đúng:

A/ Đường tròn không có trục đối xứng.

B/ Dây cung là đường kính của đường tròn.

C/ Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với

 cả hai đường tròn đó.

D/ Đường kính đi qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây ấy.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 9 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ***** Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết chương II Hình Học 9– Năm học : 05 – 06 I/ Câu đúng sai: Nội dung Đúng Sai Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của đường tròn thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. II/ Trắc nghiệm: 1/Có bao nhiêu đường tròn qua ba điểm không thẳng hàng: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 2/ Trong một đường tròn : A/ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm B/ Hai dây không bằng nhau thì dây lớn hơn ở xa tâm hơn. C/ Đường kính là dây lớn nhất . D/ Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. Hãy tìm câu sai. 3/Tìm câu đúng: A/ Đường tròn không có trục đối xứng. B/ Dây cung là đường kính của đường tròn. C/ Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó. D/ Đường kính đi qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây ấy. 4/ Cho (O;5cm) và (O’: 3cm) . Có đoạn nối hai tâm OO’ = 8cm . Vị trí tương đối của hai đường tròn này là: A/ cắt nhau B/ tiếp xúc trong C/ tiếp xúc ngoài D/ở ngoài nhau 5/ Cho điểm A nằm ngoài đường tròn ( O; R) sao cho OA = 2R . Kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với (O) tại M và N . Lúc đó : A/ Tam giác AMN cân B/ Tam giác AMN đều C/ OA vuông góc MN D/ Cả 3 câu đều đúng. III/ Bài toán : Cho (O;R) có đường kính AB . Gọi M là trung điểm của AO . Vẽ dây CD vuông góc với AB tại M. CM : Tứ giác ACOD là hình thoi. Tính góc A , góc B và độ dài cạnh BC theo R trong tam giác ABC. Gọi K là trung điểm BC . Chứng minh : K ; O ; D thẳng hàng . Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt đường thẳng OC tại S CM : SD là tiếp tuyến của ( O) tại D. Biểu điểm : I/ 0.5 đ ( mỗi câu 0.25) II/ 2.5đ (mỗi câu 0.5 ) III/ 7đ : 1. 2đ 2đ 1.5đ 1.5đ

File đính kèm:

  • docDe KTCII_HH9_Vo Truong Toan.doc