Bài kiểm tra 1 tiết, học kì II môn: Địa lí 12

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Quốc lộ 14 nước ta chạy xuyên suốt vùng:

A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên

Câu 2: Hiện nay địa phương nào là đầu mối giao thông đường hàng không lớn nhất nước ta:

A. Hà Nội B. Đà Nẵng

C. TP Hồ Chí Minh D. Hải Phòng

Câu 3: Đến năm 2003, sản lượng khai thác Than của nước ta là:

A. 15 triệu tấn B. 17 triệu tấn C. 19 triệu tấn D. 20 triệu tấn

Câu 4: Đến năm 2003, khu vực sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp thu hút bao nhiêu % lao động toàn quốc ?

A. 51,2% B. 24,5% C. 78,7% D. 59,6%

Câu 5: Những quốc lộ sau, quốc lộ nào không đi qua thành phố Hồ Chí Minh ?

A. Quốc lộ 51 B. Quốc lộ 22 C. Quốc lộ 15 D. Quốc lộ 1A

Câu 6: Đến năm 2003, có khoảng bao nhiêu người Việt Nam sử dụng Internet ?

A. 15 triêu người B. 5 triêu người C. 3 triêu người D. 1,5 triêu người

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết, học kì II môn: Địa lí 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Bài kiểm tra 1 tiết. Học kì ii. Môn: Địa lí 12- KhXH&NV Họ và tên:.Lớp:.. Đề Ra I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Quốc lộ 14 nước ta chạy xuyên suốt vùng: A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên Câu 2: Hiện nay địa phương nào là đầu mối giao thông đường hàng không lớn nhất nước ta: A. Hà Nội B. Đà Nẵng C. TP Hồ Chí Minh D. Hải Phòng Câu 3: Đến năm 2003, sản lượng khai thác Than của nước ta là: A. 15 triệu tấn B. 17 triệu tấn C. 19 triệu tấn D. 20 triệu tấn Câu 4: Đến năm 2003, khu vực sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp thu hút bao nhiêu % lao động toàn quốc ? A. 51,2% B. 24,5% C. 78,7% D. 59,6% Câu 5: Những quốc lộ sau, quốc lộ nào không đi qua thành phố Hồ Chí Minh ? A. Quốc lộ 51 B. Quốc lộ 22 C. Quốc lộ 15 D. Quốc lộ 1A Câu 6: Đến năm 2003, có khoảng bao nhiêu người Việt Nam sử dụng Internet ? A. 15 triêu người B. 5 triêu người C. 3 triêu người D. 1,5 triêu người II. Tự Luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Phân tích ý nghĩa tài nguyên du lịch tự nhiên đối với phát triển du lịch nước ta? Xác định tên, địa điểm, năm đ−ợc công nhận của 2 di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam. Câu 2 (4 điểm): Cho bảng số liệu sau trị giá xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta (%) Năm Nhóm hàng 1995 1999 2000 2001 2002 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 31,3 37,2 34,9 29,0 Hàng công nggiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 28,5 36,8 33,8 35,7 41,0 Hàng nông, lâm, thủy sản 46,2 31,9 29,0 29,4 30,0 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng. b. Qua biểu đồ cho nhận xét nêu nhận xét? Bài làm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 ý đúng II. Tự Luận Điểm Bài kiểm tra 1 tiết. Học kì ii. Môn: Địa lí 12- KhXH&NV Họ và tên:.Lớp:.. Đề Ra I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Quốc lộ 80 nước ta chạy xuyên suốt vùng: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 2: Hiện nay địa phương nào là đầu mối giao thông đường sắt lớn nhất nước ta: A. Hà Nội B. Đà Nẵng C. TP Hồ Chí Minh D. Hải Phòng Câu 3: Đến năm 2003, sản lượng điện của nước ta là: A. 35,6 tỉ kWh B. 37,7 tỉ kWh C. 41,0 tỉ kWh D. 42,0 tỉ kWh Câu 4: Đến năm 2003, khu vực dịch vụ thu hút bao nhiêu % lao động toàn quốc ? A. 31,2% B. 24,0% C. 48,7% D. 59,6% Câu 5: Những quốc lộ sau, quốc lộ nào không đi qua Thủ đô Hà Nội ? A. Quốc lộ 5 B. Quốc lộ 1A C. Quốc lộ 8A D. Quốc lộ 6 Câu 6: Đến năm 2003, có khoảng bao nhiêu người Việt Nam sử dụng Internet ? A. 1,5 triêu người B. 2,5 triêu người C. 3,5 triêu người D. 4,5 triêu người II. Tự Luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Phân tích ý nghĩa tài nguyên du lịch nhân văn đối với phát triển du lịch nước ta? Xác định tên, địa điểm, năm đ−ợc công nhận của 3 di sản văn hóa vật thể thế giới ở Việt Nam. Câu 2 (4 điểm): Cho bảng số liệu sau trị giá xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta (%) Năm Nhóm hàng 1995 1999 2000 2001 2002 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 31,3 37,2 34,9 29,0 Hàng công nggiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 28,5 36,8 33,8 35,7 41,0 Hàng nông, lâm, thủy sản 46,2 31,9 29,0 29,4 30,0 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng. b. Qua biểu đồ cho nhận xét nêu nhận xét? Bài làm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 ý đúng II. Tự Luận

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hk2 12c.doc