Câu1: Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nước
c/ Ít tan trong nước d/ Tan tốt trong nước
Câu 2 : Dãy CTHH sau toàn là oxit:
a/ Na2O , MgO,HCl b/ Na2O , MgO ,K2CO3
c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ CaO , Fe2O3, SO3
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1447 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn : hóa học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên .......................... Môn : Hóa học
Lớp ...................................
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu1: Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nước
c/ Ít tan trong nước d/ Tan tốt trong nước
Câu 2 : Dãy CTHH sau toàn là oxit:
a/ Na2O , MgO,HCl b/ Na2O , MgO ,K2CO3
c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ CaO , Fe2O3, SO3
Câu 3: Nguyên liệu để điều chế oxi trong công nghiệp là:
a/ K2MnO4 b/ KMnO4
c/ KClO4 d/ H2O
Câu 4: Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là:
a/ 6,72l b/ 4,48l c/ 3,36l d/2,24l
Câu 5: Thành phần của không khí gồm:
a/ 21% khí nitơ,78% khí oxi,1% các khí khác b/21%các khí khác ,78% khí nitơ ,1%khí oxi
c/ 78% khí nito,21% khí oxi,1% khí khác d/ 78% khí oxi, 1% khí nito, 21% khí khác
Câu 6: CTHH của hợp chất đinito trioxit là:
a/ NO2 b/N2O3 c/ N2O4 d/N2O5
Câu 7: Cho các phản ứng:
1/ Na2O + H2O --->2NaOH 4/ H2 + Cl2 ---> 2HCl
2/NaCl + AgNO3 --->AgCl + NaNO3 5/2Fe(OH)3 ---->Fe2O3 + 3H2O
3/CaCO3 ---> CaO + CO2 6/FeO + H2 ---> Fe + H2O
7.1: Phản ứng hóa hợp là:
a/ 1,2,4,6 b/ 1,2,4 c/ 1,4,6 d/ 1,4
7.2: Phản ứng phân hủy là:
a/3,6 b/ 3,5 c/ 3,5,6 d/ 2,3,5
II.Tự luận: (6đ)
Câu 1:(2đ) Hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a/ Al + O2 ----> Al2O3
b/ CH4 + O2 ---- > CO2 + H2O
c/ KClO3 ---> ? + ?
d/ KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + ?
Câu 2: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong oxi. Hãy tính :
Thể tích oxi(đktc) phản ứng?
Khối lượng sản phẩm tạo thành?
Câu3: (1đ)Một oxit của lưu huỳnh có phân tử khối là 64đvc.Trong đó phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh là 50%.Hãy xác định công thức của oxit trện
(Biết P = 31 , O = 16, S = 32 )
ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm: (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7.1
7.2
Đáp án
c
d
d
a
c
b
d
b
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II.Tự luận: (6đ)
Câu 1) Viết đúng 4 phương trình hóa học (2đ)
a/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3
b/ CH4 + 2O2 ---- > CO2 + 2H2O
c/ 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2
d/ 2KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu2)Viết đúng PTHH và tính được số mol P (1đ)
4P + 5O2 ----> 2P2O5
nP = 12,4 / 31 = 0,4mol
a/ Tính được thể tích oxi (1đ)
=> Số mol của O2 = 5/4 x0,4 = 0,5mol
Thể tích của oxi = 0,5x22,4 = 11,2lit
b/ Tính được khối lượng sản phẩm (1đ)
=> Số mol của P2O5 = 0,4/2 =0,2mol
Khối lượng của P2O5 = 0,2x142=28,4gam
Câu 3): xác định đúng CTHH đạt 1 điểm
Gọi CTHH là S2Oa ( a là hóa trị của S)
%S = 2x32/ (2x32 + 16a) 100% = 50%
=> a = 4
Vậy CTHH là S2O4 hay SO2
File đính kèm:
- DE KT 1TIET HOA 8.doc