Bài kiểm tra 1 tiết môn Lý 6 tuần 8

II.ĐỀ KIỂM TRA

A/. Trắc nghiệm khách quan: (2đ)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( 3 đ)

 Câu 1: Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp ở nước ta là:

 A. mét (m) B. kilogam ( kg) C. Niuton (N) D. kilomet (km)

 Câu 2: trên vỏ túi xà phòng có ghi 500 gam. Số đó cho biết gì?

A. khối lượng của xà phòng trong túi. B. trọng lượng của xà phòng trong túi.

C. trọng lượng của túi xà phòng. D. khối lượng của túi xà phòng.

 Câu 3: Một vật có khối lượng 1kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?

 A. 0,1 N B. 100 N C. 1 N D. 10 N

 Câu 4: Cần đo một lượng chất lỏng khoảng 0,8 lít, dùng bình chia độ nào sau đây là phù hợp và chính xác nhất?

A. Bình có GHD là 600 ml, ĐCNN là 5 ml.

 B. Bình có GHD là 700 ml, ĐCNN là 2 ml.

C. Bình có GHD là 1000 ml, ĐCNN là 2 ml.

D. Bình có GHD là 1000 ml, ĐCNN là 5 ml.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn Lý 6 tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 8 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÝ 6 Tuần : 8 I MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Đo độ dài C3 (0,25đ) C4, Đo thể tích chất lỏng Đo thể tích vật rắn không thấm nước C2 (0,25đ) C7(0,25đ) C9(3d) Khối lượng C5,6(0, 5đ) Lực, hai lực cân bằng C1 (0,25đ) Kết quả tác dụng của lực C10(2đ) Trọng lực, đơn vị lực C8(0,25đ) C11(3đ) TỔNG SỐ CÂU 3câu 4câu 2 câu 1 câu TỔNG SỐ ĐIỂM 0.75 đ 1.25đ 5đ 3đ % ĐIỂM 0.75% 1.25% 5% 3% II.ĐỀ KIỂM TRA A/. Trắc nghiệm khách quan: (2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( 3 đ) Câu 1: Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp ở nước ta là: A. mét (m) B. kilogam ( kg) C. Niuton (N) D. kilomet (km) Câu 2: trên vỏ túi xà phòng có ghi 500 gam. Số đó cho biết gì? khối lượng của xà phòng trong túi. B. trọng lượng của xà phòng trong túi. C. trọng lượng của túi xà phòng. D. khối lượng của túi xà phòng. Câu 3: Một vật có khối lượng 1kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu? A. 0,1 N B. 100 N C. 1 N D. 10 N Câu 4: Cần đo một lượng chất lỏng khoảng 0,8 lít, dùng bình chia độ nào sau đây là phù hợp và chính xác nhất? Bình có GHD là 600 ml, ĐCNN là 5 ml. B. Bình có GHD là 700 ml, ĐCNN là 2 ml. C. Bình có GHD là 1000 ml, ĐCNN là 2 ml. D. Bình có GHD là 1000 ml, ĐCNN là 5 ml. Câu 5: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Chỉ làm biến dạng quả bóng. Vừa làm biến dạng quả bóng vừa làm biến đổi chuyển động của nó. Câu 6: chọn ý đúng nhất trong các ý sau: Hai lực cân bằng là hai lực: mạnh như nhau. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều và cùng đặt vào một vật. Câu 7: Trọng lượng của một vật 20g là bao nhiêu N? A. 0.02 B. 0.2 C. 20 D. 200 Câu 8: Đơn vị đo khối lượng thường dụng là: A. Kg B. Niutơn C. m3 D.Kg/m3 B/. Tự luận: (8 đ) Câu 9: Trình bày cách đo thể tích vật rắn bằng bình chia độ.(3đ) Câu 10: (2 đ) Bộ cân đi kèm cân Robecvan gồm: 1 quả 5 kg, 1 quả 2 kg, 1 quả 500 g, 1 quả 200 g, 2 quả 100 g, 1 quả 50g. Như vậy giới hạn đo của cân là ............................... Câu 11: (3đ) Một bình tràn chứa nước tới miệng tràn là 150 cm3. bỏ vào đó một vật rắn không thấm nước thì vật ấy nổi một phần và thể tích nước tràn từ bình tràn sang bình chứa là 30 cm3. Dùng một que thật nhỏ dìm vật chìm hoàn toàn vào trong bình tràn thì thể tích nước ở bình chứa tăng thêm 5 cm3. Thể tích của vật rắn là bao nhiêu? III. Hướng dẫn chấm Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: D Câu 7: B Câu 8:A Câu 9: -Trước tiên đổ nước vào bình chia độ xác định thể tích V1 (100ml) -Thả hòn sỏi vào nước dâng lên đo thể tích V2 (150ml) - Thể tích hòn đá là: Vđá = V2 – V1 = 150 – 100 = 50ml Câu 10: 7950 g Câu 11: 35 cm3 IV. Kết quả: LỚP TSHS Giỏi Khá TB Yếu SL % SL % SL % SL % 6A1 6A2 6A3 V/ Đánh giá hiệu quả 1/ ưu điểm : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2/ Tồn tại: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- VI/Hướng khắc phục : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctiet 8 li 6.doc
Giáo án liên quan