Bài 1: Điều kiện để đường thẳng y = a x + b ( avà y = cắt nhau, song song và trùng nhau là gì?
Bài 2. Xác định hàm số y = a x + b. Biết rằng:
a) Với a = 1 đồ thị đi qua điểm A(2; -4).
b) Đồ thị song song với đường thẳng y = -2x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
4 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 15 phút Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài kiểm tra 15 phút số 1 ( Đại Số).
Đề bài:
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) b)
c) d)
Bài 2. Tìm x biết :
a) 2 b) > 5
c) < 9
------------------------
đáp án bài kiểm tra 15 phút số 1
Bài 1: (5 điểm)
Mỗi ý đúng cho 1,25 điểm
a) 315 b) 20
c) 132 d) 3
Bài 2 (5 điểm)
a) x = 9 (1,5 điểm)
b) x > 12,5 ( 1,75 điểm)
c) < 27 ( 1,75 điểm)
---------------------
bài kiểm tra 15 phút số 2 ( Đại Số).
Đề bài:
Bài 1: Điều kiện để đường thẳng y = a x + b ( avà y = cắt nhau, song song và trùng nhau là gì?
Bài 2. Xác định hàm số y = a x + b. Biết rằng:
a) Với a = 1 đồ thị đi qua điểm A(2; -4).
b) Đồ thị song song với đường thẳng y = -2x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
-------------------------
đáp án bài kiểm tra 15 phút số 2
Bài 1: ( 3điểm).
Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
Bài 2: ( 7 điểm).
a) Tìm được b = -6 ( 2 điểm)
Hàm số cần tìm là : y = x - 6. ( 1 điểm)
b) Tìm được a = -2 ( 1,5 điểm).
Tìm được b = 3 ( 1,5 điểm)
Viết được hàm số cần tìm ( 1 điểm).
-------------------------
bài kiểm tra 15 phút số 4 ( Đại Số).
Đề bài:
Bài 1. Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai .
Bài 2. Giải phương trình.
a) x2 + 3x + 4 = 0.
b) 2x2 - 7x + 5 = 0
------------------------------
đáp án bài kiểm tra 15 phút số 4
Bài 1: ( 3 điểm).
Bài 2 ( 7 điểm)
a) Tính = 32 - 4.1.4 = -7 <0 (2 điểm).
Kết luận phương trình vô nghiệm ( 1 điểm)
b) Tính = (-7)2 - 4.2.5 = 9 (1,5 điểm)
x1 = (1 điểm).
x2 = (1 điểm)
Kết luận phương trình đã cho có 2 nghiệm x1= ; x2 = 1 (0,5 điểm).
--------------------------------
bài kiểm tra 15 phút số 1 ( hình học). (học kỳ I)
Đề bài:
Bài 1: Không dùng bảng số hoặc máy tính hãy xắp xếp các tỷ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần.
Sin 250 ; Cos 350 ; Sin 180 ; Cos 400 ; Sin 570; Cos 700 .
Bài 2: Cho tam giác ABC có Â = 900 ; BC = 15 cm ; = 400.
Giải tam giác ABC đó.
----------------------------------
đáp án bài kiểm tra 15 phút số 1( hình học)
Bài 1: ( 4 điểm)
Xắp xếp theo thứ tự: Sin 180 ; Cos 700 ; Sin 250; Cos 400 ; Cos 350 ; Sin 570.
Bài 2 ( 6 điểm) C
- Tìm được = 500 ( 2 điểm).
Tìm được AC = BC Sin B
= BC Sin 400
=15.0,6428 15cm
(2 điểm).
-Tìm được:
AB 11,49 cm (2 điểm). A 400
B
---------------------------------
File đính kèm:
- DE DAP AN KIEM TRA 15 PHUT SO 1.doc