Câu 1: Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do:
A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn B. Lương oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí
C. Lương oxi trong bình ít hơn ngoài không khí
D. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không khí
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 15 phút. môn hóa 8 (bài 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 4
Họ và tên: ..................................... Thứ sáu ngày 24 tháng 01 năm 2014
Lớp : Mã số: BÀI KIỂM TRA 15 phút. MÔN HÓA 8 (Bài 3)
I. Từ câu 1 đến câu 10: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (V); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo ()
Câu 1: Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do:
A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn B. Lương oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí
C. Lương oxi trong bình ít hơn ngoài không khí
D. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không khí
Câu 2: Oxit là hợp chất được tạo thành từ:
A.Oxi và kim loại B. Oxi và phi kim
C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác D. Một kim loại và một phi kim
Câu 3: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về sự oxi hóa:
A. Sự tác dụng của đơn chất với hợp chất B. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa
C. Sự tác dụng của oxi với đơn chất D. Sự tác dụng của oxi với hợp chất
Câu 4: Trong các oxit: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?
A. CO2 B. Fe3O4 C. SO3 D. P2O5
Câu 5: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,4375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. NO
Câu 6: Cho các chất: Fe3O4; KClO3; KMnO4; CaCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?
A. Fe3O4; KClO3; H2O B. KClO3; KMnO4 C. KMnO4; CaCO3; H2O D. CaCO3; H2O; KClO3
Câu 7: Các oxit có CTHH sau: SO3; N2O5; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O. Những chất thuộc loại oxit axit?
A. N2O5; Fe2O3; SO2; NO2 B. Fe2O3; SO2; NO2; Na2O
C. SO3; N2O5; SO2; NO2 D. NO2; Na2O; SO3; N2O5
Câu 8: Các khái niệm: sự oxi hóa, sự cháy, sự oxi hóa chậm đều nói lên:
A. Chất cháy là đơn chất hoặc hợp chất B. Chất cháy là một đơn chất
C. Chất cháy là một hợp chất D. Sự khác nhau của một chất khi cháy
Câu 9: Cho phản ứng Al + HCl AlCl3 + H2. Hệ số cân bằng cho phản ứng sẽ là:
A. 1, 3, 2, 3 B. 2, 6, 2, 3 C. 3, 3, 1, 2 D. 2, 6, 3, 2
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cho thí nghiệm trên?
A. Fe3O4 + 2C 3Fe + 2CO2 B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
II. Bài tập: (5,0 điểm).
Hợp chất Cax(PO4)2 có khối lượng mol là 310 gam. Tính x và ghi lại công thức hóa học?
Ta có PTK Cax(PO4)2 = 310 1,0 điểm
40x + 190 = 310 1,0 điểm
40x = 310 – 190 1,0 điểm
40x = 120 1,0 điểm
x = 3 1,0 điểm
Vậy CTHH của hợp chất là Ca3(PO4)2 1,0 điểm
File đính kèm:
- Kiem tra 15p Hoa 8 bai 3HKII De 4.doc