Bài kiểm tra 45 phút chương I - Môn Hình học 7

Câu 4: Điền đúng, sai vào ô vuông:

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. .

B. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. .

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. .

D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó là đường trung trực của đoạn thẳng đó. .

Câu 5: Với ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua N. Tại N ta có

A. Sáu cặp góc đối đỉnh nhau B. Năm cặp góc đối đỉnh nhau

C. Bốn cặp góc đối đỉnh nhau D. Ba cặp góc đối đỉnh nhau.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút chương I - Môn Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS kỳ Sơn Lớp: .......... Họ và tên: ................................... Bài Kiểm tra 45 phút chương I Môn Hình học 7 (1) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Trắc nghiệm (4 điểm). Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới hình chỉ cặp góc đối đỉnh. A B C D Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau? . Hai đường thẳng A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau C. Cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau D. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh. c Câu 3: Cho hình vẽ. Chọn đáp án đúng. a) Cặp góc so le trong là A. A4 và B2 B. A1 và B2 C. A4 và B3 D. A4 và B1 . b) Cặp góc trong cùng phía là A. A4 và B2 B. A1 và B2 C. A4 và B4 D. A1 và B3 . c) Cho a//b. Hãy chọn câu sai. A. A4 = B2 B. A1 + B2 = 1800 C. A4 = B3 D. A1 = B1 . a 3 2 A 1 4 2 3 b 1 B 4 Câu 4: Điền đúng, sai vào ô vuông: A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. ...... B. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. ..... C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. ..... D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó là đường trung trực của đoạn thẳng đó. ..... Câu 5: Với ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua N. Tại N ta có A. Sáu cặp góc đối đỉnh nhau B. Năm cặp góc đối đỉnh nhau C. Bốn cặp góc đối đỉnh nhau D. Ba cặp góc đối đỉnh nhau. Câu 6: Nếu đường thẳng m cắt hai đường thẳng p và q mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì .... A. m // q B. m // p C. p q D. p // q . Câu 7: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng và song song với đường thẳng đó? A. Không có B. Chỉ có một C. Có hai D. Có nhiều. Câu 8: Trong hình vẽ, hình nào thể hiện “d là đường trung trực của đoạn thẳng AB” d A B B (a) (b) A B d (c) B A d (d) A B d Câu 9: Cho hình vẽ, biết a // b và M2 = 1500. Số đo góc E2 = ...... A. 300 B. 1800 C. 1500 D. 1300 . Tự luận (6 điểm). Bài 1: Định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” 2 a M E 2 b Hãy vẽ hình minh hoạ định lí trên và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. Bài 2: Cho hình vẽ, biết m // n ; góc A = 300 ; góc B = 450. a) Đường thẳng a có vuông góc với m không ? Vì sao ? a) Tính số đo góc AKB. (nêu rõ vì sao tính được như vậy) Bài làm ...................................................................................................................................... m A 300 K 450 n B a ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Trường THCS kỳ Sơn Lớp: .......... Họ và tên: ................................... Bài Kiểm tra 45 phút chương I Môn Hình học 7 (2) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Trắc nghiệm (4 điểm). Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới hình chỉ cặp góc đối đỉnh. A B C D Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Góc đối đỉnh của góc vuông là góc vuông D. Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh. c Câu 3: Cho hình vẽ. Chọn đáp án đúng. a) Cặp góc so le trong là A. A4 và B3 B. A1 và B2 C. A4 và B2 D. A1 và B4 . b) Cặp góc trong cùng phía là A. A4 và B2 B. A1 và B2 C. A4 và B4 D. A1 và B3 . c) Cho a//b. Hãy chọn câu sai. A. A4 = B2 B. A1 + B2 = 1800 C. A4 = B3 D. A1 = B1 . a 3 2 A 1 4 2 3 b 1 B 4 Câu 4: Điền đúng, sai vào ô vuông: A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. ...... B. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. ..... C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau. ..... D. Đường trung trực của đoạn thẳng thì đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. ..... Câu 5: Với ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua N. Tại N ta có A. Ba cặp góc đối đỉnh nhau B. Bốn cặp góc đối đỉnh nhau C. Năm cặp góc đối đỉnh nhau D. Sáu cặp góc đối đỉnh nhau. Câu 6: Nếu đường thẳng m cắt hai đường thẳng p và q mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì .... A. m // p B. m // q C. p // q D. p q . Câu 7: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng và vuông góc với đường thẳng đó? A. Không có B. Chỉ có một C. Có hai D. Có nhiều. Câu 8: Trong hình vẽ, hình nào thể hiện “d là đường trung trực của đoạn thẳng AB” d A B B (a) d (b) A B (c) B A d d (d) A B Câu 9: Cho hình vẽ, biết a // b và M2 = 1500. Số đo góc E4 = ...... A. 300 B. 1800 C. 1500 D. 1300 . Tự luận (6 điểm). Bài 1: Định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia” 2 a M E b 4 Hãy vẽ hình minh hoạ định lí trên và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. Bài 2: Cho hình vẽ, biết m // n ; góc A = 300 ; góc B = 450. a) Đường thẳng a có vuông góc với m không ? Vì sao ? a) Tính số đo góc AKB. (nêu rõ vì sao tính được như vậy) Bài làm ...................................................................................................................................... m A 300 K 450 n B a ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Ma trận Chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tn tl tn tl tn tl Hai góc đối đỉnh 2 0,50 2 0,50 4 1,00 Hai đường thẳng vuông góc 1 0,25 1 0,50 1 0,25 1 0,50 4 1,50 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt 2 đt 1 0,25 1 0,25 1 0,25 3 0,75 Hai đường thẳng song song 2 0,50 1 1,00 1 0,25 1 1,00 5 2,75 Từ vuông góc đến song song 2 0,50 1 1,00 2 0,50 1 1,00 2 1,00 8 4,00 Tổng 10 3,50 8 3,50 6 3,00 24 10,00 Số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi ; Số ở góc phải dưới mỗi ô là tổng số điểm cho các câu ở ô đó. Đáp án và biểu điểm Đề 1: Trắc nghiệm (4 điểm). 1. 2. 3a. 3b. 3c. 4A. 4B. 4C. 4D. 5. 6. 7. 8. 9. C B A B C Đ S S Đ A D B D A Mỗi câu đúng (từ 1 đến 7) được 0,25 điểm. Mỗi câu đúng (câu 8, 9) được 0,5 điểm. Tổng điểm phần trắc nghiệm là 4,0 điểm. Tự luận (6 điểm). Bài 1: (2,5 điểm) + Vẽ hình đúng => được 1,0 điểm. + Viết đúng được GT, KL => được 1,5 điểm. a b c Bài 2: (3,5 điểm). m//n ; a n A = 300 ; B = 450 + Ghi GT, KL đúng được 0,75 điểm. KL GT a m Tinh sđ AKB Vì a n (theo GT) và a // m (theo GT) Nên a m (theo định lí về đt vuông góc với một trong hai đt song song). được 1,0 điểm Kẻ thêm hình đúng => 0,5 điểm. Vì xy// m (cách vẽ) và m // n (GT) => xy //n 0,25 Ta có: AKB = AKx + xBK 0,25 Vì m // xy => A = AKx = 300 (2 góc so le trong) 0,25 Vì n // xy => xKB = B = 450 (2 góc so le trong) 0,25 Vậy AKB = 300 + 450 = 750 . 0,25 450 300 a n m K B A x y Đề 2: Trắc nghiệm (4 điểm). 1. 2. 3a. 3b. 3c. 4A. 4B. 4C. 4D. 5. 6. 7. 8. 9. C B A B C Đ S S Đ A D B D A Mỗi câu đúng (từ 1 đến 7) được 0,25 điểm. Mỗi câu đúng (câu 8, 9) được 0,5 điểm. Tổng điểm phần trắc nghiệm là 4,0 điểm. Tự luận (6 điểm). Bài 1: (2,5 điểm) + Vẽ hình đúng => được 1,0 điểm. + Viết đúng được GT, KL => được 1,5 điểm. a b c Bài 2: (3,5 điểm). m//n ; a n A = 300 ; B = 450 + Ghi GT, KL đúng được 0,75 điểm. KL GT a m Tinh sđ AKB Vì a n (theo GT) và a // m (theo GT) Nên a m (theo định lí về đt vuông góc với một trong hai đt song song). được 1,0 điểm Kẻ thêm hình đúng => 0,5 điểm. Vì xy// m (cách vẽ) và m // n (GT) => xy //n 0,25 Ta có: AKB = AKx + xBK 0,25 Vì m // xy => A = AKx = 300 (2 góc so le trong) 0,25 Vì n // xy => xKB = B = 450 (2 góc so le trong) 0,25 Vậy AKB = 300 + 450 = 750 . 0,25 450 300 a n m K B A x y

File đính kèm:

  • docKT hinh 7 chuong I co ma tran.doc
Giáo án liên quan