Bài kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11

Câu 1. Dãy nào gồm các công thức của ancol đã viết không đúng?

A. CnH2n+1OH; C3H6(OH)2; CnH2n+2O B. CnH2nOH; CH3-CH(OH)2; CnH2n-3O

C. CnH2nO; CH2(OH)-CH2(OH); CnH2n+2On D. C3H5(OH)3; CnH2n-1OH; CnH2n+2O

Câu 2. Câu nào sau đây là câu đúng:

A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH. B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic

C. Hợp chất C6H5 - CH2 - OH là phenol. D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được anđehit

Câu 3. Số đồng phân có cùng có công thức phân tử C4H10O là :

A. 4 đồng phân C. 6 đồng phân B. 7 đồng phân D. 8 đồng phân

Câu 4. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử: C3H8O, C4H10O lần lượt bằng:

A. 2, 4 B. 0, 3 C. 2, 3 D. 1, 2

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ, tên :......................... Đề kiểm tra 1 tiết -môn hoá lớp 11- tiết 61 Lớp:............... Đáp án đúng điền vào bảng sau: C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 I/ Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: (5 ®iÓm) Häc sinh chän 1 ph­¬ng ¸n ®óng trong c¸c c©u hái sau: Câu 1. Dãy nào gồm các công thức của ancol đã viết không đúng? A. CnH2n+1OH; C3H6(OH)2; CnH2n+2O B. CnH2nOH; CH3-CH(OH)2; CnH2n-3O C. CnH2nO; CH2(OH)-CH2(OH); CnH2n+2On D. C3H5(OH)3; CnH2n-1OH; CnH2n+2O Câu 2. Câu nào sau đây là câu đúng: A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH. B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic C. Hợp chất C6H5 - CH2 - OH là phenol. D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được anđehit Câu 3. Số đồng phân có cùng có công thức phân tử C4H10O là : A. 4 đồng phân C. 6 đồng phân B. 7 đồng phân D. 8 đồng phân Câu 4. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử: C3H8O, C4H10O lần lượt bằng: A. 2, 4 B. 0, 3 C. 2, 3 D. 1, 2 Hãy chọn đáp án đúng. Câu 5. Tên gọi nào dưới đây không đúng là của hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH? A. 3-metyl butan-1-ol B.ancol iso-pentylic C.Ancol iso-amylic : D.2-metylbutan -4 -ol Câu 6. Công thức tổng quát của ancol no đơn chức bậc 1 có công thức nào sau đây A. R-CH2OH B. CnH2n+1OH C. CnH2n+1CH2OH D. CnH2n+2O Câu 7.Một ancol no có công thức nghiệm (C2H5O)n. Vậy CTPT củaancol là công thức nào? A. C6H15O3 B. C4H10O2 C. C4H10O B. C6H14O3 Câu 8. Trong dãy đồng đẳng của ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm Hãy chọn đáp đúng. Câu 9. Đun nóng ancol A với H2SO4 đậm đặc ở 1700C thu được 1olefin duy nhât. Công thức tổng quát của ancol A là công thức nào? A. CnH2n+1CH2OH B. CnH2n+1OH C. CnH2n+1O D. CnH2n-1CH2OH Câu 10.Dung dịch ancol etylic 250 có nghĩa là A. 100 gam dung dịch có 25 ml ancol etylic nguyên chất. B.100ml dung dịch có 25 gam ancol etylic nguyên chất. C.200 gam dung dịch có 50 gam ancol etylic nguyên chất D.200 ml dung dịch có 50 ml ancol etylic nguyên chất. Câu 11. . Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Natri và dung dịch NaOH B. Nước brom C. Dung dịch NaCl D. Hỗn hợp axit HNO3 và H2SO4 đặc Câu 12. C¸c chÊt cã kh¶ n¨ng t¸c dông víi Cu(OH)2 t¹o phøc mµu xanh thÉm: A. Propan-1,3-diol. B. propan-1,2,3-triol D. Butan-1,4-diol . E. TÊt c¶ c¸c chÊt trªn. Câu 13. Cho 1,24g hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336ml H2 (đktc). Hỗn hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là bao nhiêu? A. 1,93g B. 2,83g C. 1,9g D. 1,47g Câu 14. Tách nước hoàn toàn hỗn hợp ancol X ta thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X để thu được 1,76gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn Y, tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra là bao nhiêu gam? A. 2,94g B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g Câu 15. Thuèc thö duy nhÊt cã thÓ dïng ®Ó nhËn biÕt 3 chÊt láng ®ùng trong 3 lä mÊt nh·n : Phenol , Stiren ; ancol benzylic lµ: A. Na B. Dung dÞch NaOH C. Quú tÝm D. Dung dÞch Br2 Câu 16. Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Số nhóm chức-OH của ancol X là bao nhiêu? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 17. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 g nước. Thành phần % theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp là A. 43,4% và 56,6% B. 25% và 75% C. 50% và 50% D. 44,77% và 55,23% Câu 18. Ancol nào dưới đây khi oxi hóa không hoàn toàn tạo ra xeton? A. ancolbutylic B. ancol isobutylic C. Ancol sec-butylic D.Ancol tert-butylic Câu 19. Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH. X là chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. C6H5CH2OH B. p-CH3C6H4OH C. HOCH2C6H4OH D. C6H5OH Câu 20. Anken sau đây: CH3 – CH = C(CH3)2 là sản phẩm loại nước của ancol nào? A. 2-Metylbutan-1-ol B. 2,2-Đimetylpropan-1-ol C. 2-Metylbutan-2-ol D.3-etylbutan-1-ol II/Tr¾c nghiÖm tù luËn: (5®iÓm) 1. Sôc khÝ CO2 vµo dung dÞch natri phenolat thÊy dung dÞch bÞ vÈn ®ôc, trong dung dÞch cã NaHCO3 ®­îc t¹o thµnh. ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc vµ gi¶i thÝch. NhËn xÐt vÒ tÝnh axit cña phenol. 2. Viết các công thức cấu tạo ancol có công thức phân tử C4H10O và gọi tên. Đồng phân nào của C4H10O khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân? 3. Hçn hîp A gåm etanol vµ phenol .Cho 14,96 gam hçn hîp A t¸c dông víi natri (d­) thu ®­îc 2,24 lÝt khÝ hi®ro (®ktc). a) TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m khèi l­îng cña mçi chÊt trong A. b) Cho 7,46 gam A t¸c dông víi dung dÞch n­íc brom võa ®ñ thu ®­îc bao nhiªu gam kÕt tña tr¾ng cña 2,4,6–tribromphenol.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11.doc
Giáo án liên quan