Bài kiểm tra (45 phút) môn: Số học

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)

1. Hãy khoanh tròn vào con chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho dưới mỗi câu hỏi sau:

Câu 1: Tập hợp N các số tự nhiên được viết như thế nào?

a/ N = { 1; 2; 3; . } b/ N = { 0; 1; 2; 3; . }

c/ N = { 0; 1; 2; 3 } d/ N = { 1; 2; 3 }

Câu 2: Tập hợp M = { 23; 24; 25; . ; 58 } có bao nhiêu phần tử?

a/ 34 phần tử b/ 35 phần tử

c/ 37 phần tử d/ 36 phần tử

Câu 3: Số tự nhiên x mà 2 = 16 bằng bao nhiêu?

a/ x = 3 b/ x = 2

c/ x = 4 d/ x = 8

Câu 4: Khi chia 34 cho 6 được thương 5 và số dư bằng bao nhiêu?

a/ 3 b/ 4

c/ 1 d/ 2

Câu 5: Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm một chữ số 0 vào

cuối số đó?

a/ Số đó tăng gấp 10 lần b/ Số đó giảm đi 10 lần

c/ Số đó tăng thêm 10 đơn vị d/ Số đó giảm đi 10 đơn vị

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra (45 phút) môn: Số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Đình Phùng Lớp: 6/... Họ và tên: ...................................... BÀI KIỂM TRA ( 45 phút ) MÔN: SỐ HỌC ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1. Hãy khoanh tròn vào con chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho dưới mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Tập hợp N các số tự nhiên được viết như thế nào? a/ N = { 1; 2; 3; ... } b/ N = { 0; 1; 2; 3; ... } c/ N = { 0; 1; 2; 3 } d/ N = { 1; 2; 3 } Câu 2: Tập hợp M = { 23; 24; 25; ... ; 58 } có bao nhiêu phần tử? a/ 34 phần tử b/ 35 phần tử c/ 37 phần tử d/ 36 phần tử Câu 3: Số tự nhiên x mà 2 = 16 bằng bao nhiêu? a/ x = 3 b/ x = 2 c/ x = 4 d/ x = 8 Câu 4: Khi chia 34 cho 6 được thương 5 và số dư bằng bao nhiêu? a/ 3 b/ 4 c/ 1 d/ 2 Câu 5: Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm một chữ số 0 vào cuối số đó? a/ Số đó tăng gấp 10 lần b/ Số đó giảm đi 10 lần c/ Số đó tăng thêm 10 đơn vị d/ Số đó giảm đi 10 đơn vị Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào? a/ 123 b/ 100 72 c/ 201 d/ 102 Í8 − 5 2. Hãy điền số thích hợp vào ô vuông: Câu Đúng Sai a/ 2: 2 = 2 b/ 3. 3 = 3 3. Điền dấu "Î" vào ô thích hợp: 4. Hãy điền số thích hợp vào chỗ ( ... ) a/ Tích của một số với số 0 thì bằng ... b/ Giá trị của biểu thức 25. 9. 4 bằng ... II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1( 2 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a/ 23 − 18 + 37 b/ 4.63 + 37.4− 170 c/ Bài 2( 2 điểm): Tim số tự nhiên x, biết: a/ 3x + 7 = 19 b/ 6.(23 − x) + 18 = 90 c/ ( x – 7) 2 = 16 Bài 3( 1,5điểm): Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16. a/ Hãy viết tập hợp A bằng hai cách. b/ Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A. Bài 4( 0,5điểm): Dùng ba chữ số 0, 3, 8 , hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau Bài 5 : Tìm số tự nhiên m, biết rằng khi chia m cho 3 thì thương là 40 Bài 5( 1điểm): Trường THCS Phan Đình Phùng Lớp: 6/... Họ và tên: ...................................... BÀI KIỂM TRA ( 45 phút ) MÔN: SỐ HỌC ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1. Hãy khoanh tròn vào con chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho dưới mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm một chữ số 0 vào cuối số đó? a/ Số đó giảm đi 10 lần b/ Số đó tăng thêm 10 đơn vị c/ Số đó tăng gấp 10 lần d/ Số đó giảm đi 10 đơn vị Câu 2: Tập hợp M = { 20; 21; 22; ... ; 56 } có bao nhiêu phần tử? a/ 37 phần tử b/ 35 phần tử c/ 36 phần tử d/ 38 phần tử Câu 3: Tập hợp N các số tự nhiên được viết như thế nào? a/ N = { 0; 1; 2; 3 } b/ N = { 1; 2; 3; ... } c/ N = { 1; 2; 3 } d/ N = { 0; 1; 2; 3; ... } Câu 4: Số tự nhiên x mà 2 = 16 bằng bao nhiêu? a/ x = 4 b/ x = 2 c/ x = 3 d/ x = 8 Câu 5: Khi chia 32 cho 6 được thương 5 và số dư bằng bao nhiêu? a/ 3 b/ 4 c/ 2 d/ 1 Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào? a/ 123 b/ 100 c/ 102 d/ 201 − 5 Í8 67 2. Hãy điền số thích hợp vào ô vuông: Câu Đúng Sai a/ 2: 2 = 2 b/ 3. 3 = 3 3. Điền dấu "Î" vào ô thích hợp: 4. Hãy điền số thích hợp vào chỗ ( ... ) a/ Giá trị của biểu thức 7. 25. 4 bằng ... b/ Tích của một số với số 0 thì bằng ... II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1( 2 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a/ 23 + 18 − 37 b/ 5.36 + 64.5− 120 c/ Bài 2( 2 điểm): Tim số tự nhiên x, biết: a/ 3x − 7 = 8 b/ 6.( 25 − x) + 17 = 89 c/ ( x – 2 )2 = 25 Bài 3( 1,5điểm): Cho tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 15 và nhỏ hơn 19. a/ Hãy viết tập hợp B bằng hai cách. b/ Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp B. Bài 4( 0,5điểm): Dùng ba chữ số 0, 7, 4 , hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài 5 ( 1 điểm ) Tìm số tự nhiên m, biết rằng khi chia m cho 3 thì thương là 50 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 18 NĂM HỌC: 2008-2009 THỐNG NHẤT NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN SỐ HỌC - TIẾT 18 I. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm và tự luận 1/Phần trắc nghiệm: 3 điểm, chia ra; - Ra 6 câu trắc nghiệm lựa chọn ( 1,5 điểm) - Ra 2 câu dạng điền khuyết: Điền số thích hợp vào ô vuông hoặc điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (...) - Ra 2 câu trắc nghiệm dạng đánh giá đúng, sai. 2/ Phần tự luận: 7 điểm, trong đó bài toán khó: 1 điểm II. NỘI DUNG: 1/ Phần trắc nghiệm: Ra theo ma trận đề. 2/ Phần tự luận: Viết một tập hợp số cho trước bằng hai cách. Viết tất cả các tập hợp con của một tập hợp ( số phần tử không quá ba) Dùng ba chữ số cho trước để ghép thành các số có ba chữ số. Tìm x: Gồm ba bài, trong đó có một bài x là số mũ của lũy thừa hoặc x là cơ số của lũy thừa. Tính giá trị của biểu thức. Bài toán khó ( nên ra tương tự một trong các bài toán khó ở sách bài tập) Nhóm toán 6 Trường THCS Phan Đình Phùng Lớp: 6/... Họ và tên: ...................................... BÀI KIỂM TRA ( 45 phút ) MÔN: SỐ HỌC ĐỀ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1. Hãy khoanh tròn vào con chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho dưới mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Tập hợp N các số tự nhiên được viết như thế nào? a/ N = { 1; 2; 3; ... } b/ N = { 0; 1; 2; 3; ... } c/ N = { 0; 1; 2; 3 } d/ N = { 1; 2; 3 } Câu 2: Tập hợp M = { 23; 24; 25; ... ; 58 } có bao nhiêu phần tử? a/ 34 phần tử b/ 35 phần tử c/ 37 phần tử d/ 36 phần tử Câu 3: Số tự nhiên x mà 2 = 16 bằng bao nhiêu? a/ x = 3 b/ x = 2 c/ x = 4 d/ x = 8 Câu 4: Khi chia 34 cho 6 được thương 5 và số dư bằng bao nhiêu? a/ 3 b/ 4 c/ 1 d/ 2 Câu 5: Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm một chữ số 0 vào cuối số đó? a/ Số đó tăng gấp 10 lần b/ Số đó giảm đi 10 lần c/ Số đó tăng thêm 10 đơn vị d/ Số đó giảm đi 10 đơn vị Câu 6: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số bằng bao nhiêu? a/ 1000 b/ 999 c/ 1099 d/ 1199 Í8 − 5 72 2. Hãy điền số thích hợp vào ô vuông: Câu Đúng Sai a/ 2: 2 = 2 b/ 3. 3 = 3 3. Điền dấu "Î" vào ô thích hợp: II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1( 2 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a/ 23 + 18 − 37 b/ 4.63 + 37.4− 170 c/ Bài 2( 2 điểm): Tim số tự nhiên x, biết: a/ 3x + 7 = 19 b/ 6.(23 − x) + 18 = 90 c/ 5. 5 = 5 Bài 3( 1,5điểm): Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16. a/ Hãy viết tập hợp A bằng hai cách. b/ Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A. Bài 4( 0,5điểm): Dùng ba chữ số 0, 3, 8 , hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau Bài 5( 1điểm): a/ N = { 1; 2; 3; ... } b/ N = { 0; 1; 2; 3; ... } c/ N = { 0; 1; 2; 3 } d/ N = { 1; 2; 3 } { 23; 24; 25; ... ; 58 }

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET SO HOC 6 BAI 1.doc
Giáo án liên quan