Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập

I- MỤC TIÊU :

-HS phân biệt được cơ số và số mũ , nắmđđược cơng thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.

-HS biết viết gọn 1 tích các thừa số bàng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.

-Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa 1 cách thành thạo.

II- CHUẨN BỊ :

-GV : Bảng phụ viết đề BT sẳn.

-HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp luyện tập và thực hành.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 13 * * * I- MỤC TIÊU : -HS phân biệt được cơ số và số mũ , nắmđđược cơng thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. -HS biết viết gọn 1 tích các thừa số bàng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. -Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa 1 cách thành thạo. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ viết đề BT sẳn. -HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập và thực hành. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (3 ph) -GV nêu y/c KT (bảng phụ) -2 HS lên bảng giải. -GV chốt lại, ghi điểm. +ĐN +Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số đánh giá -HS 1 : Giải +Luỹ thừa bậc n của a là tích của n TS = nhau, mỗi TS = a +102 = 10.10 = 100 +53 = 5.5.5 = 125 -HS 2 : giải + …. Giữ nguyên cơ số cộng các số mũ am + an = am+n 33 . 34 = 33+4 = 37 52 . 57 = 52+7 = 59 75. 7 = 75+1= 76 -HS NX . (1) ĐN luỹ thừa bậc n của a Aùp dụng tính : 102 = ? 53 = ? Viết công thức tổng quát (2) Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta ltn ? Viết dạng tổng quát Aùp dụng : Viết KQ phép tình dưới dạng luỹ thừa 33 . 34 = 52 . 57 = 75 . 7 * HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (30 ph) *Dạng 1 : Viết 1 số TN dưới dạng luỹ thừa *Bài 61: -Cho HS lên bảng giải. -Gợi ý để HS viết được nhiều cách. *Bài 62: -Gọi 2 HS lên bảng làm mỗi HS 1 câu. -Cho HS NX về số mũ của luỹ thừa với CS 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa? *Dạng 2 : Đúng , Sai *Bài 63 : Bảng phụ -Cho HS đứng tại chỗ trả lơi và giải thích vì sao đúng vì sao sai? *Dạng 3 : Nhân các luỹ thừa. +Cho HS chơi trò chơi tiếp sức. +Thi đua giữa 2 dãy bàn -Lần lượt HS, giải câu a , HS 2 giải câu b , HS 3 giải câu c ,HS 4 giải câu d. -Xem đội nào giải nhanh , đúng. -Tuyên dương đội thắng. *Dạng 4 : So sánh 2 số -Cho HS hoạt động nhóm. -Mỗi nhóm 4 câu. -GV chốt lại : 23 24 25 Không lấy cơ số nhân với số mũ (nhấn mạnh). *Bài 66: 112 = 121 1112 = 12321 -Cho HS đọc kĩ đề bài dự đoán. -Gọi Hstrả lời , cho cả lớp dùng máy tính bỏ túi KT lại KQ. HS lên bảng làm : 8 = 23 16 = 42 27 =33 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 100 = 102 102 = 100 103 = 1000 104 = 10 000 105 = 100 000 106 = 1 000 000 +Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có mấy chữ số 0 sau chữ số 1. b) 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 100……0 = 1012 12 CS 0 Câu Đúng Sai a)23.22=26 x b)23.22=25 x c)54.5=54 x a)Sai vì đã nhân 2 số mũ b)Đúng vì giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ c)Sai vì ko tính số mũ *Bài 64: Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa. a)23.22.24 = 29 b)102.103.105 = 1010 c)x.x5 = x6 d)a3.a2a5 = a10 -HS NX. *Bài 65: a)23 = 8 32 = 9 => 8 < 9 hay 23 < 32 b)24 = 16 42 = 16 =>16 = 16 hay 24 = 42 c)25 = 32 52 = 25 => 32 > 25 hay 25 < 52 d)210 =1024 > 100 hay 210 > 100 11112 = 1234321 CS chính giữa là 4 2 phía giảm dần về CS 1. *Bảng phụ : 61 Trong các số sau số nào là luỹ thừa của 1 số TN với số mũ lớn hơn 1 8;16;20;27;60;64;81;90;100 -Hãy viết tất cả các cách nếu có. Tính a)102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 b)Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10. 1000; 1 000 000 ; 1 tì ; 100…0 12 CS 0 *Bảng phụ đề bài. *Bảng phụ : đề bài Bằng cách tính , em hãy cho biết số nào lớn hơn trong 2 số sau. a) 23 và 32 b) 24 và 42 c) 25 và 52 d) 210 và 100 * HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố (5 ph) -Nhắc lại đn bậc n của số a ? -Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số -HS nêu đn. -HS nêu công thức. * HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph) -Ôân lại công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ so.á -Làm BT 90;91;92;93 SBT tr 13. -Chuẩn bị bài :”Chia hai luỹ thừa cùng cơ số”. *** RÚT KINH NGHIỆM : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docTuan 5 - Tiet 13.doc
Giáo án liên quan