Đề:
Câu 1. (1,5điểm) Thế nào là tia phân giác của một góc? Vẽ hình minh họa.
Câu 2. (1,5điểm) Khi nào thì số đo hai góc xOz, yOz bằng số đo góc xOy ? Vẽ hình minh họa.
Câu 3. (5,0điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xÔy = 400 , góc xÔz = 800.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao?
b) Tính góc yOz
c) Tia Oy có là phân giác của góc xOy không ? vì sao?
d) Vẽ tia OD là tia đối của tia OA, vẽ tia OE là tia phân giác của góc DOC. Chứng tỏ rằng góc EOB vuông.
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn Toán hình lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS CCL
Lớp 6
Họ và tên ..................................
BÀI KIỂM TRA 45’
MÔN TOÁN HÌNH LỚP 6
( thêi gian lµm bµi 45 phót)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề:
Câu 1. (1,5điểm) Thế nào là tia phân giác của một góc? Vẽ hình minh họa.
Câu 2. (1,5điểm) Khi nào thì số đo hai góc xOz, yOz bằng số đo góc xOy ? Vẽ hình minh họa.
Câu 3. (5,0điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xÔy = 400 , góc xÔz = 800.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao?
Tính góc yOz
Tia Oy có là phân giác của góc xOy không ? vì sao?
Vẽ tia OD là tia đối của tia OA, vẽ tia OE là tia phân giác của góc DOC. Chứng tỏ rằng góc EOB vuông.
Câu 4. (2,0điểm)
Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm
Đo và cho biết số đo của các góc trong tam giác ABC vẽ ở câu a).
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 33Tiet 28KT CHUONG II.doc