Bài kiểm tra chương I môn: Số học 6

Câu 3: Cho các số 3;0;5;1. Dùng các số đó để viết tất cả các số có 3 chữ số mà chia hết cho cả 2 và 5.

Câu 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Nếu xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6.

Câu 5*:Tích 16.17.18 25 tận cùng bao nhiêu chữ số 0. Vì sao?

 

doc1 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chương I môn: Số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Dữu Lâu Họ tên:………………………. Lớp:…….. Bài Kiểm tra chương I Môn: Số học 6 ( thời gian làm bài 45phút) A. Trắc nghiệm khách quan Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Câu 1 - Cho tập hợp B = { x ẻ N * ờ x < 5 }. Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử ta có: A ) B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } B ) B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5 } C ) B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } D ) Cả ba cách đều sai. Câu 2- Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau : A ) 5 B )4 C ) 3 D )6 Câu 3- Kết quả nào sau là đúng : A ) 153 + 152 = 15 5 B )153 . 152 = 15 5 C ) 153 . 152 = 156 D ) 15 3 .15 3 = 15 9. Câu 4 - Kiểm tra các kết quả sau: A ) 3 6 : 3 2 = 33 B ) 3 6 : 3 2 = 34 C ) 3 6 : 3 2 = 38 D ) 3 6 : 3 2 = 1 3. Câu 5 - Tính chất chia hết của một tổng là : A ) a m hoặc b M m ị ( a + b ) M m B ) a M m và b M m ị ( a + b ) M m C ) ( a + b ) M m ị a M m và b M m D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 6: Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố được kết quả là: A) 84 = 2.3.7 B) 84 = 4.3.7 C) 84 = 2.3.21 D) 84 = 22.3.7 Câu 7:- Biết : 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3. 5; 72 = 23 .32 . Ta có ƯCLN ( 36,60,72) là : A) 23.32 B) 22.3 C) 23 . 3 .5 D) 23.5 Câu 8: BCNN(12,16,48) là: A) 4 B) 12 C) 16 D) 48 B. Tự Luận Câu 1:Thực hiện phép tính: 56:53 + 23.22 135. 47 + 135. 53 Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 15 – 2(x – 1) = 5 (3x – 6).3 = 34 Câu 3: Cho các số 3;0;5;1. Dùng các số đó để viết tất cả các số có 3 chữ số mà chia hết cho cả 2 và 5. Câu 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Nếu xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6. Câu 5*:Tích 16.17.18…25 tận cùng bao nhiêu chữ số 0. Vì sao?

File đính kèm:

  • docDe KT Chuong I.doc
Giáo án liên quan