Bài kiểm tra hình học Lớp 9 Thời gian làm bài 45 phút

Câu 2: Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới góc ( 00 < < 1800) là :

A. Cung chứa góc dựng trên đoạn AB.

B. Đường tròn đường kính AB nếu = 900

C. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB.

D. Cả B và C đều đúng .

E. Cả A và C đều đúng .

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra hình học Lớp 9 Thời gian làm bài 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 9 Lớp 9 / . . . . . . . Thời gian làm bài : 45 phút Số tờ Điểm Nhận xét của Giáo viên ĐỀ BÀI (A) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Một hình tròn có chu vi 6 cm thì diện tích hình tròn đó là : A.3cm2 B.4 cm2 C.6 cm2 D.9 cm2 Câu 2: Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới góc ( 00 < < 1800) là : A. Cung chứa góc dựng trên đoạn AB. B. Đường tròn đường kính AB nếu = 900 C. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB. D. Cả B và C đều đúng . E. Cả A và C đều đúng . Câu 3: Tỉ số chu vi của hình lục giác đều với đường kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều đó là : A. 3 B . 2 C. D. 6 Câu 4:Bán kính của đưòng tròn bằng bao nhiêu khi biết diện tích bằng 49(cm2) A.3cm B.7cm C.4cm D.6cm Câu 5: Bán kính đừơng tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là A. cm B.2cm C. 3cm D.cm Câu 6: Diện tích hình vành khăn giới hạn hai đường tròn (O;8cm) và (O;5cm) là : A. 39cm2 B. 40cm2 C. 89cm2 D. 9cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN : Bài1: Cho đường tròn tâm O và S là một điểm ở ngoài đường tròn. Từ S kẽ tiếp tuyến SM và cát tuyến SPQ tới đường tròn. Phân giác góc PMQ cắt dây PQ ở A và cắt đường tròn ở E. Chứng minh: OE PQ SA = SM Bài 2 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C, D là hai điểm ở trên nửa đường tròn. Các tia AC, AD cắt Bx lần lượt tại E và F. So sánh và Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp được. Cho . Hãy tính phần diện tích của tam giác ABE ở ngoài nửa đường tròn (O). Họ và tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 9 Lớp 9 / . . . . . . . Thời gian làm bài : 45 phút Số tờ Điểm Nhận xét của Giáo viên ĐỀ BÀI (B) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Một hình tròn có chu vi 6 cm thì diện tích hình tròn đó là : A. 9cm2 B. 6 cm2 C. 4cm2 D. 3cm2 Câu 2: Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới góc ( 00 < < 1800) là : A. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB. B. Cung chứa góc dựng trên đoạn AB. C. Đường tròn đường kính AB nếu = 900 D. Cả B và C đều đúng . E. Cả A và C đều đúng . Câu 3: Tỉ số chu vi của hình lục giác đều với đường kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều đó là : A. B . 6 C. 3 D. 2 Câu 4:Bán kính của đưòng tròn bằng bao nhiêu khi biết diện tích bằng 49(cm2) A. 6cm B. 4cm C. 3cm D. 7cm Câu 5: Bán kính đừơng tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là A. 2 cm B. 3cm C. cm D. cm Câu 6: Diện tích hình vành khăn giới hạn hai đường tròn (O;8cm) và (O;5cm) là : A. 40 cm2 B. 89 cm2 C. 9 cm2 D.39cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN : Bài1: Cho đường tròn tâm O và S là một điểm ở ngoài đường tròn. Từ S kẽ tiếp tuyến SM và cát tuyến SPQ tới đường tròn. Phân giác góc PMQ cắt dây PQ ở A và cắt đường tròn ở E. Chứng minh: OE PQ SA = SM Bài 2 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C, D là hai điểm ở trên nửa đường tròn. Các tia AC, AD cắt Bx lần lượt tại E và F. So sánh và Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp được. Cho . Hãy tính phần diện tích của tam giác ABE ở ngoài nửa đường tròn (O). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)Mỗi câu chọn đúng 0,5 ĐỀ A 1-D 2-D 3-A 4-B 5-B 6-A ĐỀ B 1-A 2-E 3-C 4-D 5-B 6-D II. PHẦN TỰ LUẬN :(7 điểm) Bài1: (3điểm) Hình vẽ (0,5) a) ME là phân giác góc PMQ (0,5) (0,5) x E C F D 600 300 A O B b) SM là tiếp tuyến nên sđ = sđ =sđ (0,5) sđ = sđ(); mà (0,5) = SMA cân SA = SM (0,5) Bài 2: (4 điểm) So sánh và (1 điểm) Ta có AB Bx (Bx tiếp tuyến) Suy ra = 900 ………………(0,5đ) = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên = ……………(0,5đ) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp (2 điểm). Tam giác vuông ABE có BC AE (vì là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên =900)……………………….(0,5đ) Do đó (1) ; (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)(2) Từ (1) và (2) suy ra …………………………………..(0,5đ) Mặt khác Vậy tứ giác CDFE nội tiếp được trong đường tròn………………...(0,5đ) Tính diện tích phần tam giác ABE ở ngoài nửa đường tròn. (1 điểm) Ta có , nên OC AB, mà EB AB Þ OC // EB Do đó tứ giác OCEB là hình thang vuông. Mặt khác trong tam giác ABE có OA = OB = R, OC // EB nên CA = CE Þ OC là đường trung bình. Þ EB = 2.OC = 2R. Vậy SOCEB = (đvdt)……………….(0,5đ) Squạt(BOC) = (đvdt) . Gọi diện tích của hình cần tìm là S, ta có : S = SOCEB - Squạt(BOC) = - = (đvdt)………..(0,5đ)

File đính kèm:

  • docDe KT 45ph.doc