Câu 1: (0,5 điểm) Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
a. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa b. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
c. Lúa, ngô, khoai, sắn d.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: (0,5 điểm) Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
a. Thức ăn thô b. Thức ăn giàu protein
c. Thức ăn giàu gluxit d. Thức ăn giàu vitamin
Câu 3: (0,5 điểm) Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành :
a. Ion khoáng b. Axit amin
c. Glyxerin d. Đường đơn
Câu 4: (0,5 điểm) Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
a. Kiềm hóa rơm rạ b.Tạo thức ăn hỗn hợp
c.Xử lí nhiệt d. Nghiền nhỏ
Câu 5: (0,5 điểm) Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ?
a. Các loại củ b. Rơm rạ
c. Rau, cỏ tươi d. Các loại hạt
Câu 6: (0,5 điểm) Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:
a. Luôn canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
b. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
c. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
d.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Khối 7 - Trường THCS Đông Hưng 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đông Hưng 2
Ngày soạn: 23/4/2013 Ngày kiểm tra: 08/5/2013
Tiết PPCT: 55 Tiết - Tuần: 3 - 37
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn, lớp: Công Nghệ 7
Năm học: 2012 - 2013
1/ Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
-Hs nắm được các kiến thức đã học theo phân phối chương trình.
b) Về kỹ năng:
-HS vận dụng đươc cac kiến thức đã học vào thực hành và làm bài kiểm tra học kì.
c) Về thái độ:
- Trung thực trong kiểm tra.
- Có ý thức cao trong khi làm kiểm tra.
2. Ma trận ( Môn Công Nghệ 7)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chế biến và dự trữ thức ăn
Nêu được các phương pháp chế biến và dụ trữ thức ăn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,5 điểm (15%)
3
1,5 điểm (15%)
Sản xuất thức ăn vật nuôi
Trình bày được phương pháp sản xuất thức ăn giàu P, giàu G và thức ăn thô
Phân loại được thức ăn theo thành phần dinh dưỡng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 điểm (5%)
1
0,5 điểm (5%)
2
1 điểm (10%)
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ các TPDD
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 điểm (5%)
1
0,5 điểm (5%)
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
-Nêu và giải thích được vai trò của chuồng nuôi
-Nêu được các tiêu chuẩn chuồng nuôi
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
4 điểm (40%)
1
4 điểm (40%)
Nuôi dưỡng chăm sóc các loại vật nuôi
Nêu được biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1điểm (10%)
1
1 điểm (10%)
Phòng trị bệnh cho vật nuôi
Phân biệt được khái niệm bệnh truyền nhiễm và không tryền nhiễm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1điểm (10%)
1
1điểm (10%)
Lâm nghiệp
Vai trò của cây xanh trong thành phố và khu công nghiệp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1điểm (10%)
1
1 điểm (10%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,5 điểm (35%)
1
4 điểm (40%)
3
2.5 điểm (25%)
10
10 điểm (100%)
PHÒNG GD&ĐT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2012 – 2013
Trường THCS Đông Hưng 2 Môn: Công Nghệ 7
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :
Lớp :
Số báo danh :
Giám thị 1 : .
Giám thị 2 : .
Số phách : Số tờ: ..........
"
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số phách Số tờ
ĐỀ BÀI
A/ Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: (0,5 điểm) Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
a. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa b. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
c. Lúa, ngô, khoai, sắn d.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: (0,5 điểm) Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
a. Thức ăn thô b. Thức ăn giàu protein
c. Thức ăn giàu gluxit d. Thức ăn giàu vitamin
Câu 3: (0,5 điểm) Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành :
a. Ion khoáng b. Axit amin
c. Glyxerin d. Đường đơn
Câu 4: (0,5 điểm) Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
a. Kiềm hóa rơm rạ b.Tạo thức ăn hỗn hợp
c.Xử lí nhiệt d. Nghiền nhỏ
Câu 5: (0,5 điểm) Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ?
a. Các loại củ b. Rơm rạ
c. Rau, cỏ tươi d. Các loại hạt
Câu 6: (0,5 điểm) Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:
a. Luôn canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
b. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
c. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
d.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
B/ Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: (4 điểm) Vai trò của chuồng nuôi ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
Câu 3: (1 điểm) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
Câu 4: (1 điểm) Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và khu công nghiệp để nhằm mục đích gì?
BÀI LÀM
4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2012 -2013
A/ Trắc nghiệm (3 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
c
d
a
c
b
B/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1(1 điểm)
-Bệnh truyền nhiễm là bệnh do các vi sinh vật (vi khuẩn,virut..) gây ra ,lây lan nhanh thành dịch và gây tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi. (0,5 điểm)
- VD: bệnh cúm gia cầm, lở mồm long móng ở heo.(0,5 điểm)
Câu 2(4 điểm)
* Vai trò của chuồng nuôi
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết. (0,5 điểm)
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh. (0,5 điểm)
- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học. (0,5 điểm)
- Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh ô nhiễm môi trường. (0,5 điểm)
* Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
- Phải có nhiệt độ, độ ẩm thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè). (0,5 điểm)
- Độ thông thoáng tốt nhưng phải không có gió lùa. (0,5 điểm)
- Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng lọai vật nuôi. (0,5 điểm)
- Lượng khí độc trong chuồng ít nhất. (0,5 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
-Vật nuôi cái trải qua hai giai đoạn : giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con . Mỗi giai đoạn đều cần nhiều chất dinh dưỡng như protein, chất khoáng và vitamin. (0,5 điểm)
- Phải cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn, chú ý vệ sinh, vận động và tắm, chải hợp lí. (0,5 điểm)
Câu 4 (1 điểm)
Ngăn cản gió bụi làm sạch không khí, giảm tiếng ồn. (0,5 điểm)
Cung cấp oxi điều hòa không khí. (0,5 điểm)
Duyệt của PHT Duyệt của tổ CM Người soạn
Phạm Văn Ngộ
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_khoi_7_truong_thcs_dong_hung.doc