Bài kiểm tra học kỳ 1 - Môn toán lớp 3

Bài 1: Tính nhẩm :

 a) 6 x 5 = . 7 x 9 = . b) 56: 7 = . 40 : 5 = .

 8 x 7 = . 9 x 8 = . 32 : 8 = . 45 : 9 = .

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ 1 - Môn toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường th&thcs minh tiến Bài kiểm tra học kỳ I - môn Toán lớp 3 (Thờigian làm bài 40 phút ) Họ và tên: lớp 3A (Năm học : 2013 - 2014) Bài 1: Tính nhẩm : a) 6 x 5 = …. 7 x 9 = …. b) 56: 7 = …. 40 : 5 = …. 8 x 7 = …. 9 x 8 = …. 32 : 8 = …. 45 : 9 = …. Bài 2 : Tính : 82 705 9 06 6 8 5 7 x 4 x 3 ….. ….. ….. …… ….. ……. ….. … > < = Bài 3 : ? a) 2m 3 dm ….. 23 dm b) 5m 7 cm ….. 570 cm Bài 4 : Tính giá trị biểu thức: a) 56 + 24 : 6 = …………… b) 21 x 4 : 7 = …………… = …………… = …………… Bài 5 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng : a)Số bé là 8 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là : A. 24 B. 4 C. 8 b) Xem đồng hồ : Lúc 8 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ? A. 5 B. 3 C. 6 Bài 6 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a) Hình chữ nhật có chiều dài 6 mét, chiều rộng 4 mét thì có chu vi là: A. 20 m B. 10 m C. 24 m b) Hình vuông có cạnh 6 mét thì có chu vi là: A. 24 m B. 12 m C. 36 m Bài 7: Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó. Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ? b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ? Bài giải : Hết Thang điểm 10 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Tổng điểm 2 2 1 1 1 1 2 Điểm đạt được ĐÁP ÁN Bài kiểm tra học kỳ I - môn Toán lớp 3 (40 phút ) (.Năm học : 2013- 2014) Bài 1: Tính nhẩm : a) 6 x 5 = 30 7 x 9 = 63 b) 56 : 7 = 8. 40 : 5 = 8 8 x 7 = 56 9 x 8 = 72 32 : 8 = 4 45 : 9 = 5 Bài 2 : Tính : 82 705 906 6 85 7 x 4 x 3 30 15 328 2115 06.. 151 1.. 12 > < = Bài 3 : 0 ? a) 2m 3 dm = 23 dm b) 5m 7 cm < 570 cm Bài 4 : Tính giá trị biểu thức: a) 56 + 24 : 6 = 56 + 4 b) 21 x 4 : 7 = 84: 7 = 60 = 12 Bài 5 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng : B a)Số bé là 8 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là : A. 24 B. 4 C. 8 B b) Xem đồng hồ : Lúc 8 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ? A. 5 B. 3 C. 6 Bài 6 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: A a) Hình chữ nhật có chiều dài 6 mét, chiều rộng 4 mét thì có chu vi là: A. 20 m B. 10 m C. 24 m A b) Hình vuông có cạnh 6 mét thì có chu vi là: A. 24 m B. 12 m C. 36 m Bài 7: Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó . Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ? b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ? Bài giải : Số trang truyện An đó đọc là: 132: 3 = 44 (trang). Số trang truyện An chưa đọc là: 132 - 44 = 88 (trang). Đỏp số: a 44 trang. b.88 trang. Trường th&thcs minh tiến Bài kiểm tra HọC kỳ I - môn TIếNG VIệT 3 Họ và tên ……….. …………………………………. lớp 3A ( Năm học: 2013-2014) I. Đọc thành tiếng : Đoạn văn bản khoảng 60 chữ /phỳt (6 điểm) II. Đọc thầm và làm bài tập : Khoảng 30 phút (4 điểm ) CHUYệN CủA LOàI KIếN Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các loài thú thường bắt nạt. Bởi vậy, loài kiến chết dần chết mòn. Một con kiến đỏ thấy loài mình sắp bị diệt, nó bò đi khắp nơi, tìm những con kiến còn sống sót, bảo : - Loài kiến ta sức yếu, về ở chung, đoàn kết lại sẽ có sức mạnh. Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẻ về ở theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ bảo: - Loài ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được. Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều có cái ăn. Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt. Theo truyện cổ dân tộc chăm . Đọc thầm bài Chuyện của loai kiến và hoàn thành các câu hỏi bài bập sau: 1. Ngày xưa, loài kiến sống như thế nào ? (Khoanh vào câu trả lời đúng) a. Sống theo đàn. b. Sống theo nhóm. c. Sống lẻ loi một mình. 2. Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ? a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn. b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày. (Khoanh vào câu trả lời đúng rồi viết lại câu trả lời đúng) 3. Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt ? (Khoanh vào câu trả lời đúng) a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động . b. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ. c. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết. 4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ? a. Đàn kiến đông đúc. b. Người đông như kiến. c. Người đi rất đông. (Khoanh vào câu trả lời đúng rồi viết lại câu có hình ảnh so sánh đó) Hết ĐÁP ÁN Bài kiểm tra học kỳ I - môn môn TIếNG VIệT 3 (30 phút ) (.Năm học : 2013 - 2014) 1. Ngày xưa , loài kiến sống như thế nào ? (Khoanh vào câu trả lời đúng) a. Sống theo đàn. c b. Sống theo nhóm. c. Sống lẻ loi một mình. 2. Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ? b a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn. b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày. (Khoanh vào câu trả lời đúng rồi viết lại câu trả lời đúng) b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. 3. Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt ? (Khoanh vào câu trả lời đúng) a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động . c b. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ. c. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết. 4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ? b a. Đàn kiến đông đúc. b. Người đông như kiến. c. Người đi rất đông. (Khoanh vào câu trả lời đúng rồi viết lại câu có hình ảnh so sánh đó) b. Người đông như kiến. III. Chính tả Nghe - viết Thời gian (15 phút ) Bài viết: Nước biển Cửa Tùng Đoạn viết :( Diệu kì thay ….. màu xanh lục ) IV . TLV Thời gian (25 phút ) Đề bài : Hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến (như: ông, bà, chú bác, cô giáo cũ, bạn cũ …) Dựa theo gợi ý dưới đây . - Dòng đầu thư : Nơi gửi, ngày … tháng … năm … - Lời xưng hô với người nhận thư . - Nội dung thư (từ 5 đến 7 câu): Thăm hỏi (về sức khoẻ , cuộc sống hàng ngày của người nhận thư …) , báo tin (về tình hình học tập, sức khoẻ của em …) Lời chúc và hứa hẹn … - Cuối thư : Lời chào ; kí tên . Hướng dẫn chấm : Bài kiểm tra học kỳ I (Năm học :2013-2014) môn Toán 3 Thời gian làm bài : (40 phút ) Thang điểm : ( 10 điểm ). Bài 1: ( 2 điểm ). Mỗi câu được 1 điểm. ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 đ) Bài 2: ( 2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ . Bài 3: ( 1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm . Bài 4: ( 1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm . Bài 5: ( 1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm . Bài 6: ( 1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm . Bài 7: ( 2 điểm ). Mỗi lời giải và 1 phép tính đúng được 1 điểm. ( Nếu thiếu đáp số thì trừ 0,25 đ) môn TIếNG VIệT 3 Thời gian : (Đọc hiểu = 30 phút ) (Chính tả = 15phút ) (TLV =25phút ) Thang điểm: (10 điểm). Điểm TB cộng của Đọc + Viết làm tròn 0, 5 thành 1 điểm . I . ĐTT : (6 điểm ) - Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm . - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc các cụm từ rõ nghĩa ( có thể còn mắc 1 - 2 lỗi = 1 điểm), ( Mắc 3 - 4 lỗi = 0, 5 điểm ). - Tốc độ đọc đạt yêu cầu được 1điểm, ( chậm quá 1phút được 0, 5 điểm , chậm quá 2phút được 0 điểm) . II . Đọc -hiểu : : (4 điểm -> mỗi câu đúng được 1 điểm ) Câu 1 (ý c) Câu 2 (ý b) Câu 3 (ý c) Câu 4 (ý b) III . Chính tả : (5 điểm ) - Mỗi lỗi sai phụ âm đầu , vần , thanh, không viết hoa đúng quy định (trừ 0, 5 điểm). - Không đúng độ cao , không đúng li thì (trừ 1 điểm / toàn bài) IV . Tập làm văn : (5 điểm ) Cho điểm từ 0,5 đến 5, 0 điểm Cách cho điểm cụ thể: Xem cuốn đề kiểm tra Học kì Lớp 3 - (Trang 11&12) NXBGD/2008

File đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA HOC KY LOP 3 LAN 2 (2013-2014).doc