Câu 1: Nguyên tố hóa học là:
A. Phần tử chính tạo nên nguyên tử B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử D. Tập hợp các nguyên tử khác loại
Câu 2: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Đá vôi B. Thủy ngân C. Nước D. Muối ăn
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn hóa 8 thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2
phách
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 12 năm 2013
Lớp : SBD: BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề)
%
Chữ ký giám khảo
Lời phê của giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Nguyên tố hóa học là:
A. Phần tử chính tạo nên nguyên tử B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại
C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử D. Tập hợp các nguyên tử khác loại
Câu 2: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Đá vôi B. Thủy ngân C. Nước D. Muối ăn
Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ:
A. hai ngtố hh trở lên B. hai chất C. một ngtố hóa học D. một chất
Câu 4: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tố SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric?
A. H2SO4 B. H2(SO4)2 C. HSO4 D. H2SO
Câu 5: Biết S hóa trị (VI) và O hóa trị (II), hãy chọn công thức hóa học đúng với qui tắc hóa trị:
A. S6O2 B. S2O3 C. SO3 D. SO2
Câu 6: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Nước với muối ăn B. Cát với đường C. Nước với rượu B. Bột sắt với lưu huỳnh
Câu 7: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. Muối ăn với nước B. Muối ăn với đường C. Đường với nước D. Nước với cát
Câu 8: Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi, công thức hóa học của phân tử khí ozon là:
A. O2 B. 3 O2 C. 3 O3 D. O3
Câu 9: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất?
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O3 B. HCl, Na2SO4, H2O, Na2CO3
C. NH3, H2, NaOH, CaCO3 D. Cl2, H2, Na3PO4, H3PO4
Câu 10: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là đơn chất?
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O3 B. Cl2, Na, H2, N2, O3, Br2
C. NH3, H2, NaOH, CaCO3 D. Cl2, H2, Na3PO4, H3PO4
Câu 11: Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là:
A. 102 đvC B. 75 đvC C. 150 đvC D. 120 đvC
Câu 12: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 98 đvC; 98 đvC B. 94 đvC; 98 đvC C. 96 đvC; 98 đvC D. 98 đvC; 100 đvC
Câu 13: Phương trình hóa học nào cân bằng không đúng:
A. 2 Na + Cl2 2 NaCl B. CuO + H2 Cu + H2O
C. 2 H2O H2 + O2 D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 14: Cho PTHH BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2 NaCl . Cho biết khối lượng của Na2SO4 là 14,2g; của BaSO4 là 23,3g; của NaCl là 11,7g. Vậy khối lượng của BaCl2 tham gia phản ứng là :
A. 208gam B. 10,4gam C. 20,8gam D. 2,08gam
Câu 15: Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố là hiđro và lưu huỳnh, có tỉ khối so với hiđro là dA/H2 = 17, thành phần phần trăm của H = 5,88% và S = 94,12%. Công thức phân tử của A là:
A. HS2 B. H2S3 C. HS D. H2S
Câu 16: Thành phần % về khối lượng của sắt trong công thức Fe2O3 là:
A. 80 % B. 90 % C. 60 % D. 70 %
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,25 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: Al(III) với O(II); H(I) với S(II); Al(III) với SO4(II)
Câu 18: (1,50 điểm). Tính số mol của: a/ 6,72 lít khí SO2 ở đktc; b/ 73 gam Mg(HCO3)2
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
Câu 19: (2,25 điểm). Cho 11,2 gam sắt (Fe) tác dụng với axit clohiđric (HCl) theo sơ đồ
Fe + HCl FeCl2 + H2
a/ Viết PTHH b/ Tính khối lượng axit cần dùng? c/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
(Cho Mg = 24 ; H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ; Fe = 56 ; Cl = 35,5 )
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………………………….......
File đính kèm:
- Bai kiem tra HKI Mon Hoa 8 20132014 De 2.doc