Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 6). Nếu viết nhầm em có thể gạch chữ cái vừa khoanh đi và khoanh vào chữ cái khác.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I năm học 2003 - 2004 môn Toán - Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2003-2004
Môn TOÁN - Lớp 7
Họ và tên: ………………………………… Lớp ……….
Trường THCS: …………………………… Phòng thi: …
Số báo danh
Số phách
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2003-2004
Môn TOÁN - Lớp 7
Số phách
Điểm của bài thi:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 6). Nếu viết nhầm em có thể gạch chữ cái vừa khoanh đi và khoanh vào chữ cái khác.
Câu 1. Giá trị của biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 2. Giá trị của biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 3. Hệ thức sau là đúng
A. B.
C. D.
Câu 4. Số là một căn bậc hai của số
A. B. 4 C. D.
Câu 5. Số sau đây có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 6. Hai đại lượng sau tỷ lệ thuận với nhau
A. Số vòng quay của một bánh xe răng cưa và số vòng quay của một bánh xe răng cưa khác được khớp vào bánh xe thứ nhất.
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2003-2004
Môn TOÁN - Lớp 7
Họ và tên: ………………………………… Lớp ……….
(Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo)
Số báo danh
Số phách
B. Số người tham gia làm một công việc và số giờ hoàn thành công việc đó với điều kiện năng suất lao động của mỗi người như nhau.
C. Số chiếc bút chì cùng loại và số tiền phải trả để mua toàn bộ số bút chì đó
D. Giá gạo và số gạo mua được nếu có 100000đ để mua gạo.
Đánh dấu X vào cột "Đ" hoặc cột "S" tương ứng với khẳng định đúng hoặc sai sau đây (câu 7 đến câu 12):
Câu
Khẳng định
Đ
S
Câu 7
Hai tam giác ABC và A'B'C' có AB=A'B', ÐA = ÐA', BC = B'C' thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 8
Hai tam giác ABC và A'B'C' có AB=A'B', ÐA = ÐA', ÐC = ÐC' thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 9
Nếu các đường thẳng a1, a2, a3, a4 thỏa mãn điều kiện: a1 ^ a2, a2 ^ a3, a3 ^ a4 thì a1 ^ a4
Câu 10
Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a cắt đường thẳng b.
Câu 11
Hai đại lượng x và y tỷ lệ nghịch, hai đại lượng x và z tỷ lệ nghịch thì hai đại lượng y và z cũng tỷ lệ nghịch.
Câu 12
Giả sử b, d. 2b+d và b- d đều khác 0, từ tỷ lệ thức có thể chứng minh được
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. Hình vẽ sau biểu diễn hệ trục tọa độ và trên đó có đường thẳng (d).
a) Vẽ trên hệ trục tọa độ đó đồ thị của hàm số . Dựa vào đồ thị hãy tìm giá trị của y khi x=4 và tìm giá trị của x khi y = -1
b) Hãy cho biết đường thẳng (d) vẽ trên hệ trục đó là đồ thị của hàm số nào?
-4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x
y
5
4
3
2
1
-2
-3
-4
-5
d
Bài làm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Câu 14. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Từ A hạ AC vuông góc với Oy, từ B hạ BD vuông góc với Ox (C nằm trên Oy, B nằm trên Ox).
a) Chứng minh OC = OD.
b) Chứng minh các đường thẳng AB và CD song song với nhau.
c) I là giao điểm của các đoạn thẳng AC và BD. Chứng minh OI là đường phân giác góc xOy và cũng là đường phân giác của góc COD
Bài làm
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2003-2004
Môn TOÁN - Lớp 7
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Có 12 câu, mỗi câu cho 0,25 điểm. Toàn bộ phần này được 3 điểm.
Đáp án:
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
1
C
4
B
7
S
10
Đ
2
C
5
B
8
Đ
11
S
3
B
6
C
9
Đ
12
Đ
Phần II. Tự luận
Câu 13. 3 điểm
0,50
a) Vẽ đồ thị:
- Lấy tọa độ của một điểm thuộc đồ thị đúng
1,00
- Vẽ đồ thị đúng (nếu vẽ xấu như cụt, không thẳng… thì trừ từ 0,25 đến 0,5)
- Tìm được y = 2 khi x = 4 (nếu không vẽ điểm này trên đồ thị thì trừ 0,25)
0,50
- Tìm được x = -2 khi y = -1 (nếu không vẽ điểm này trên đồ thị thì trừ 0,25)
0,25
0,25
0,50
b) Đồ thị (d) đi qua điểm (1;-2)
Đồ thị (d) là đường thẳng qua gốc tọa độ nên là đồ thị hàm số y = ax
0,50
Thay vào tìm được y = -2x
O
A
B
C
D
I
Câu 14. 4 điểm
0,75
a) Xét hai tam giác vuông OAC và OBD:
OA=OB (gt), góc O chung Þ DOAC= DOBD
0,25
ÞOC=OD (cạnh tương ứng)
0,50
b) DOCD có OC=OD Þ D OCD cân
Þ ÐODC = (180°-ÐCOD):2
DOAB có OA=OB Þ D OAB cân
0,50
Þ ÐOAB = (180°-ÐCOD):2
0,50
0,50
Þ ÐOCD=ÐODC
Þ AB // CD (Hai góc đồng vị bằng nhau)
c) Xét hai tam giác vuông OIC (vuông tại C) và OID (vuông tại D):
0,50
OI chung, OC=OD (gt) Þ DOIC = DOID Þ
0,50
. ÐDOI = ÐCOI Þ OI là đường phân giác ÐCOD
0,50
. ÐDIO = ÐCIO Þ IO là đường phân giác ÐDIO
File đính kèm:
- THI HOC KI I.doc