Bài kiểm tra môn: Đại số 7 - Bài số: 03

Câu 1(1 điểm)

a. Thế nào là tần số của một giá trị

Trả lời : .

Câu 2(2 điểm)

Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau.

Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8

Số bài sai của 1 bài 6 12 0 6 5 4 2 0 5

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

a/ Tổng các tần số của số dấu hiệu thống kê là:

A. 36 B. 40 C. 38

b/ Số giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:

A. 36 B. 40 C. 9

c/ Mốt của dấu hiệu là

A. 8 B.12 C.1

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Đại số 7 - Bài số: 03, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Bài kiểm tra môn: đại số 7 Bài số: 03 Hoằng Lưu Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: 7A Ngày kiểm tra: ......./......./ 2009 (Tuần KT 23) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số:............................ Bằng chữ:.......................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Chữ kí của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Câu 1(1 điểm) a. Thế nào là tần số của một giá trị Trả lời :………………………………………………………………………. Câu 2(2 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau. Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài sai của 1 bài 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: a/ Tổng các tần số của số dấu hiệu thống kê là: A. 36 B. 40 C. 38 b/ Số giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A. 36 B. 40 C. 9 c/ Mốt của dấu hiệu là A. 8 B.12 C.1 iI. Phần tự luận: 7 điểm Câu 3 (7 điểm) : Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập ( thời gian tính theo phút) của 30 học sinh ( ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét c) Tính số tb cộng và tìm Mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bài làm Phần tự luận ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trường THCS Bài kiểm tra môn: đại số 7 Bài số: 04 Hoằng Lưu Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: 7A Ngày kiểm tra: ......./......./ 2009. (Tuần KT 33) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số:............... Bằng chữ:.......................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Chữ kí của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1 (1 điểm) : Giá trị của biểu thức : x2y - xy2 + 1 tại x = 2 và y = -1 là A. 5 B. -4 C. 4 D. -5 Câu 2 (1 điểm ) : Đa thức 3y4 – 2xy + 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là A. 3 B. 4 C. 5 D.12 Câu 3 (1 điểm ) : Cho đa thức P(x) = x2 + 5x - 6. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức A. số -1 B. Số 0 C. Số 1 D. Số 3 Câu 4 (1điểm ) : Đa thức x2 – 2x + 3x2 - 4 + 5x sau khi rút gọn được đa thức A. x2 – 2x + 3x2 - 4 + 5x B. 4x2 + 3x – 4 C. 2x2 + 3x – 4 D. 2x2 – 2x + 4 iI. Phần tự luận: 6 điểm Câu 5 (3 điểm) : Cho đa thức P(x) = 4x4 + 2x3 – x4 – x2 + 2x2 – 3x4 – x + 5 a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lúy thừa giảm dần của biến x. b/ Tính : P(-1) và P (-) Câu 6(3 điểm) : Cho A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1 B(x) = 2x2 +2x3 – x – 5 a/ Tính A(x) + B(x) và A(x) – B (x) b/ Tìm đa thức C(x) biết A(x) + C(x) = - 4x2 bài làm Phần tự luận ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trường THCS Bài kiểm tra môn: hình học 7 Bài số: 02 Hoằng Lưu Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: 7A Ngày kiểm tra: ......./......./ 2009. (Tuần KT 25) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số:............... Bằng chữ:.......................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Chữ kí của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1(1 điểm) : Góc ở đáy của tam giác cân là. A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2(1 điểm) : Quan sát hình 1 và điền chữ đúng (Đ) hoặc sai ( S ) vào ô vuông. A. DSPO = DROQ B. DROQ = DPOQ C. DOPS = DORQ D. DSPO= DSOR Hình 1 Câu 3(1 điểm) : Tam giác có số đo ba cạnh nào sau đây là tam giác vuông A. 5cm; 12cm; 15cm B. 5cm; 12cm; 14cm C. 5cm; 12cm; 13cm D. 5cm; 12cm; 12cm Câu 4(1 điểm) : Quan sát hình 2 và điền vào chỗ (…) sao cho đúng Hình 2 D MPQ = …………...(theo trường hợp ………) DDEF = …………….(theo trường hợp ……….) DRSV = ……………..(theo trường hợp ……….) B. Tự luận : 6 điểm Câu 5(6điểm): Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC ( HẻBC) a/ Chứng minh HB = HC và góc BAH bằng góc CAH b/ Tính độ dài AH c/ Kẻ HD vuông góc với AB (DẻAB), Kẻ HE vuông góc với AC (ẺAC). Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân bài làm Phần tự luận ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45 phut ky 2.doc
Giáo án liên quan