Kiểm tra: 45 phút Môn: Đại số 7 (Chương II)

Câu 2: Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y .Biết rằng khi x = 6 thì y = 8 .

Hệ số tỉ lệ là ?

A. B. C. 48 D. Một kết quả khác.

Câu 3: Nếu 100 lít nước biển chứa 4 gam muối thì 25 lít nước biển sẽ chứa số gam muối là ?

A. 0,5 g B. 1g C. 16g D. 8g

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: 45 phút Môn: Đại số 7 (Chương II), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hợp Tiến Ngày tháng năm 2008 Gv: Trần Anh Tuấn Kiểm tra : 45 phút Họ và tên :................................ Môn : Đại số ( Chương II ) Lớp : 7........ Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài A : Phần trắc nghiệm (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 sau đây. Câu 1: Cho đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y .Biết rằng khi x = 8 thì y = 4 . Hệ số tỉ lệ là ? A. 2 B. C. 32 D. Một kết quả khác . Câu 2: Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y .Biết rằng khi x = 6 thì y = 8 . Hệ số tỉ lệ là ? A. B. C. 48 D. Một kết quả khác. Câu 3: Nếu 100 lít nước biển chứa 4 gam muối thì 25 lít nước biển sẽ chứa số gam muối là ? A. 0,5 g B. 1g C. 16g D. 8g Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1 . Giá trị của hàm số tại x = - 1 là : A. -5 B. -2 C. 3 D. 4 Câu 5:Cho y và x là hai lượng tỉ lệ nghịch. Hãy điền các số thích hợp vào ô trong bảng x -3 -1 2 y 3 -6 -12 Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ 0xy. Hãy điền các số thích hợp trong các dấu ngoặc để chỉ toạ độ các điểm A, B, C, D, E : A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) E. ( ) Phần II : Tự luận (6đ) Câu 7: Biểu diển các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ: A.(2; - 1 ); B.( - 3;4 ); C.( 0;2 ); D.( - ; ) y 5 4 3 2 1 - 6 - 5 - 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 x -1 -2 -3 - 4 -5 Câu 8: Vẽ trên cùng một hệ toạ độ đồ thị của các hàm số: y = 3x và y = - 1,5x y 5 4 3 2 1 - 6 - 5 - 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 x -1 -2 -3 - 4 -5 Câu 9: Xiêng và Nhác cùng đi học từ nhà đến trường, Xiêng đi hết 20 phút, Nhác đi hết 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi người, biết rằng trung bình một phút Xiêng đi nhanh hơn Nhác 20m . ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDKTD7C2.doc