Bài kiểm tra môn: Đại số trường THCS Hoằng Trường

Câu 3(2điểm) : Dựng góc biết cotg = và tính độ lớn của góc

Câu 4(5 điểm) : Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm

a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông

b) Tính góc B, góc C và đường cao AH

c) Lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC.Gọi hình chiếu của M trên AB,AC lần lượt là P và Q.Chứng minh PQ = AM.Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài lớn nhất?

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: Đại số trường THCS Hoằng Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Bài kiểm tra môn: đại số Bài số: 01 Hoằng Trường Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: 9C,E Ngày kiểm tra: ......./......./ 2008. (Tuần KT 08) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số:............... Bằng chữ:.......................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Chữ kí của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu 1(0.5điểm) : Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông A.=a-3 B. = 3-a C. =ờa-3ỳ Câu 2(0.5 điểm) : Giá trị của -.bằng A.9 B.-1,5 D.1,5 C.-9 Câu 3(0.5 điểm) : Chọn đáp án đúng A.3>4 B. 3<4 C. 3=4 Câu 4(0.5 điểm) : Hãy điền dấu (>,=,<) thích hợp vào ô trống A. 3 B. C. Câu 5(1 điểm) : Điều kiện để xác định là: A.x³0 B.xÊ C.x³ D.Mọi xẻR iI. Phần tự luận: 7điểm Câu 6(2điểm) : Rút gọn biểu thức A=- B=-(+1) Câu 7(2 điểm) : Tìm x biết rằng a) - 2+3=12 b)=5 Câu 8(3điểm) : Cho biểu thức P = : a.Tìm điều kiện của x để P xác định b.Rút gọn P c.Tìm x để P = bài làm Phần tự luận: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trường THCS Bài kiểm tra môn: hình học Bài số: 01 Hoằng Trường Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: 9C,E Ngày kiểm tra: ......./......./ 2008. (Tuần KT 10) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số:............... Bằng chữ:.......................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Chữ kí của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Câu 1(2 điểm) : Cho tam giác vuông DEF, vuông tại D.Từ D kẻ đường cao DI a) sin E bằng : A. B. C. b) tg E bằng: A. B. C. c) cos E bằng: A. B. C. d) cotg E bằng: A. B. C. Câu 2(1 điểm) : Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.Cho góc nhọn a ta có 1. sin2a = 1- cos2a 2. 0<tga<1 3. sina = 4.cosa = sin(90o-a) iI. Phần tự luận: 7điểm Câu 3(2điểm) : Dựng góc a biết cotga = và tính độ lớn của góc a Câu 4(5 điểm) : Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông Tính góc B, góc C và đường cao AH Lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC.Gọi hình chiếu của M trên AB,AC lần lượt là P và Q.Chứng minh PQ = AM.Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài lớn nhất? bài làm Phần tự luận: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trường THCS Bài kiểm tra môn: đại số Bài số: 02 Hoằng Trường Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:........................................... Lớp: 9C,E Ngày kiểm tra: ......./......./ 2008. (Tuần KT 15) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số:............... Bằng chữ:.......................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Chữ kí của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: 4điểm Câu 1(1 điểm) : Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là A.(-2;-1) B.(3;2) C.(1;-3) D.(2;-5) Câu 2(0.5 điểm) : Hàm số y = ax+b đồng biến khi A.a = 0 B.a ³ 0 C.a > 0 D.a < 0 Câu 3(0.5 điểm) : Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được khẳng định đúng. A B 1.Đường thẳng y=ax+b cắt đường thẳng y=a’x+b’ 2. Đường thẳng y=ax+b song song đường thẳng y=a’x+b’ 3. Đường thẳng y=ax+b trùng đường thẳng y=a’x+b’ a.a=a’;b=b’ b.a#a’ c.a=a’;b#b’ Câu 4(1 điểm) : Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông. A.Hàm số y = ax +b xác định với mọi x ẻ R B. Hàm số y = (3-a)x + b nghịch biến khi a = 3 C.Giao điểm của hai đường thẳng y = x + 1 và y = 3x – 1 là điểm M (1;2) D. a<0 thì góc gữa đường thẳng y=ax+b với trục Ox là góc nhọn iI. Phần tự luận: 6 điểm Câu 5(2điểm) : Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị các hàm số : y = 2x+1 và y = -x- 2 Câu 6(3 điểm) : Cho hàm số y = (m-2)x + m a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số đồng biến b) Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;5) bài làm Phần tự luận: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TOAN9.doc