I/ Trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Một chất bột màu trắng có tính chất sau:
- Tác dụng với dung dịch axit HCl sinh ra khí CO2
- Khi nung nóng có sinh ra khí CO2
Chất đó là: A. Na2SO4 B. NaCl
C. CaCO3 D. BaCl2
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn: hoá học lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra
Môn: Hoá Học 9
Thời gian: 45 phút
Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
Hợp chất vô cơ
1 (0,5)
1
0,5
Hiđro cacbon - nhiên liệu
1 (0,5)
1 (3)
2
3,5
Dẫn xuất của Hiđro cacbon
1 (1)
1 (2)
2 (1)
1 (2)
5
6
Tổng
4 (4)
3 (3)
1 (3)
8 (10)
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Một chất bột màu trắng có tính chất sau:
- Tác dụng với dung dịch axit HCl sinh ra khí CO2
- Khi nung nóng có sinh ra khí CO2
Chất đó là: A. Na2SO4 B. NaCl
C. CaCO3 D. BaCl2
Câu 2: Một Hiđrô cacbon có tính chất sau:
- Khi cháy sinh ra CO2 và nước
- Tham gia phản ứng cộng Brôm
đó là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C4H10
Câu 3: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch axit axetic
A. NaOH , H2CO3 , Na , C2H5OH
B. Cu , C2H5OH, CaCO3 , KOH
C. KOH, NaCl , Na, C2H5OH
D. C2H5OH, NaOH , Zn , CaCO3
Câu 4: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có 3 liên kết đôi.
B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh.
Câu 5 . Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml rượu 400 là:
A. 259 ml B. 260 ml
C. 360 ml D. 255 ml
Câu 6. Cho các chất sau: CuO, Mg , Na2CO3, C2H5OH, KOH, Cu, K2SO4, số chất có thể tác dụng với axit axetic:
A. 4 B.6 C. 5 D. 3
II/ Tự luận:
Câu 7 : Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất sau: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có n).
Câu 8: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1, C2H5OH + ............... C2H5OK + H2
2, CH3COOH + .............. .......................... + H2
3, CH3COOH + ................ (CH3COO)2Ca + ..................
4, C2H5OH + ..................... CO2 + ..................
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,5 gam khí Axetilen
a, Tính thể tích khí CO2 thoát ra ?
b, Tính thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Các chất khí đều đo ở ( đktc )
Đáp án + Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: ( 0,5 đ ) ý C
Câu 2: ( 0,5 đ ) ý B
Câu 3: ( 0,5 đ ) ý D
Câu 4: ( 0,5 đ ) ý C
Câu 5: ( 0,5đ ) C
Câu 6: ( 0,5đ ) B
I/ Tự luận:
Câu 7: ( 1, 5 điểm )
Dùng quỳ tím nhận ra CH3COOH ( 0, 5 đ )
Dùng kim loại Na nhận ra C2H5OH, còn lại là CH3COOC2H5 ( 0, 5 đ )
PTHH : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2O ( 0, 5 đ )
Câu 8: ( 2 đ )
1, 2C2H5OH + 2K 2C2H5OK + H2
2, 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
3, 2CH3COOH + Ca (CH3COO)2Ca + H2
4, C2H5OH + O2 CO2 + H2O
Câu 9: ( 3 đ )
( mol )
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
Theo pt: = = 2,5 x0,25 = 0,625 (mol)
= = 2 x 0,25 = 0,5 (mol)
a, b,
File đính kèm:
- kiem tra HH9 tiet 57 co ma tran va dap an.doc