Bài giảng Bài 16: phương trình hóa học tuần 12

1. Kiến thức: Học sinh nắm được ý nghĩa của PTHH

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH .

3. Thái độ: Lòng yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

1. GV chuẩn bị: 06 bảng phụ nhỏ

2. HS chuẩn bị: Xem lại các bước lập PTHH

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 16: phương trình hóa học tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 Ngày soạn: 02/11/2008 Tiết 23 Ngày dạy: 03/11/2008 Bài 16: Phương trình hóa học I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được ý nghĩa của PTHH 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH . 3. Thái độ: Lòng yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. GV chuẩn bị: 06 bảng phụ nhỏ 2. HS chuẩn bị: Xem lại các bước lập PTHH 3. Phương pháp: thảo luận nhóm, đàm thoại gợi mở. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Các bước lập PTHH ? Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau : HgO Hg + O2 Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bổ sung Hoạt động 1 : ý nghĩa của PTHH. - HS nghiên cứu thông tin mục II, trả lời câu hỏi: ? Phương trình 4Al + 3O2 2Al2O3 cho ta biết điều gì? - HS trả lời, bổ sung. - GV nhận xét, kết luận Hoạt động 2: Bài tập. - GV yêu cầu hs làm Bt 2/57 + nhóm 1,2,3 câu a + nhóm 4,5,6 câu b - HS thảo luận nhóm làm bài tập 2/57 đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV nhận xét, sửa bài cho HS. GV hướng dẫn hs làm bài tâp5/58 Hoạt đông 3 : củng cố ý nghĩa của PTHH II. ý nghĩa của PTHH. PTHH cho biết tỷ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. VD: Có PTHH: 4 Al + 3O2 đ 2Al2O3 Tỉ lệ chung: Số ngtử Al : số ptử O2: số ptử Al2O3= 4 : 3 : 2 * thường chỉ quan tâm đến tỉ lệ từng cặp chất. VD : Số ngtử Al : số ptử O2= 4 : 3 Số ngtử Al : số ptử Al2O3= 4 : 2=2: 1 Bài tập. Bài 2: a. 4 Na + O2 2Na2O b. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Tỷ lệ số nguyên tử, phân tử của các cặp chất ở PT (a) là 4: 1: 2 ở PT (b) là 1: 3: 2 Bài 5 : a. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 b.số ngtử Mg : số ptử H2SO4= 1: 1 số ngtử Mg : số ptử MgSO4 = 1: 1 số ngtử Mg : số phtử H2 = 1 : 1 4. Dặn dò: - Hướng dẫn hs làm bài tập 7/58 - HS về nhà học bài và làm các bài tập còn lại vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài luyện tập 3 V. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docT 23.doc