Bài kiểm tra Môn :Vật lý Thời gian gian: 45 phút

• Nh ận bi ết ánh áng

• S ự truy ền ánh sáng

• Đ/L ph ản xạ ánh áng

• G ương Phẳng

• G ương c ầu l ồi

• G ương c ầu l õm

• Ứng dụng của Đ/L truyền thẳng AS

Ngu ồn s áng, v ật s áng

 

doc3 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Môn :Vật lý Thời gian gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:......................... B ài kiểm tra Trường THCS Thiện Phiến M ôn :Vật lý Lớp : Th ời gian gian: 45 ph út Đi ểm Lời phê của thày giáo A: Ma trận( Bảng hai chiều) N ội dung C ấp đ ộ nh ận th ức T ổng Nh ận bi ết Th ông hi ểu V ận d ụng Nh ận bi ết ánh áng S ự truy ền ánh sáng Đ/L ph ản xạ ánh áng G ương Phẳng G ương c ầu l ồi G ương c ầu l õm Ứng dụng của Đ/L truyền thẳng AS Ngu ồn s áng, v ật s áng 1(0,5 đ) 2(0,5 đ) 3(0,5 đ) 4(0,5 đ) 5(0,5 đ) 6(0,5 đ) 9(0,5 đ) 11(0,5 đ) 12(0,5 đ) 7(0,5 đ) 10(0,5 đ) 8(0,5 đ) 14(2đ) 13(2đ) 14 câu Tổng KQ(3đ) KQ(3đ) KQ(4đ) KQ(10đ) B: Nội dung Khoanh tròn đáp án đúng cho các câu trả lời sau Câu1(0,5đ): Khi nào mắt nhìn thấy vật A. Khi mắt ta phát ra những tia sáng tới vật C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó tới mắt B. Khi mắt ta hướng vào vật D. Vì vật được chiếu sáng Câu2(0,5đ): Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào? A. Theo nhiều đường khác nhau C. Theo đường cong B. Theo đường thẳng D. Có thể là đường thẳng hoặc đường cong Câu3(0,5đ): Tia phản xạ trong gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với : A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới C. Đường pháp tuyến với gương v à đường vuông góc với tia t ới B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương D. Tia tới v à đường pháp tuyến của gương tại điểm tới Câu4(0,5đ): Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng A. Lớn hơn vật B. Bằng vật C. Nhỏ hơn vật D. Gấp hai lần vật Câu5: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi A. Lớn hơn vật B. Bằng vật C. Nhỏ hơn vật D. Gấp hai lần vật Câu6(0,5đ): Ảnh cảu một vật tạo bởi gương cầu l õm A. Ảnh thật bằng v ật B. Ảnh ảo lớn hơn vật C. Ảnh thật lớn hơn vật C.Ảnh ảo bằn g vật Câu7(0,5đ): Trong công việc nào sau đây người ta thường dùng gương cầu lồi? Chọn phương án trả lời hợp lý nhất A. Gương chiếu hậu của xe ôtô, xe m áy C. Làm gương để trang điểm cho các diễn vi ên B. Làm gương đặt ở các đạn đường gấp khúc D. Các công việc trên đều dùng gương cầu lồi Câu8(0,5đ): Vật nào sau đây được xem là nguồn sáng A. Ngọn nến đang cháy sáng C. Chiếc ôtô B. Mặt trăng D. Chiếc đàn ghi ta Câu9(0,5đ): Trong các vật sau đây vật nào không cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn? Chọn câu trả lời đúng nhất A. T ấm vải C. Tấm gỗ B. Tấm bìa cứng D.Các vật trên đều không cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn Câu10(0,5đ): Giả sử ở một nơi nào đó trên trái đất có hiện tượng nhật thực toàn phần. K ết luận nào đúng A. Thời điểm xảy ra hiện tượng là ban ngày C. Nơi đó nằm trong vùng bóng tối c ủa mặt trời B. Người đứng tại nơi đó không nhìn th ấy m ặt tr ời D.Cả ba đáp án trên Câu11(0,5đ): Khi tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc tới i = 300 thì góc phạn xạ bằng bao nhiêu A. i’ = 600 B. i’ = 450 C. i’ = 300 D. i’ = 700 Câu12(0,5đ): Trên các hình vẽ A, B, C và D, Hình vẽ nào phù hợp với sự tạo ảnh qua gương phẳng? Câu13(2 đ): Cho một mũi tên đặt vuông góc với gương phẳng:( Hình vẽ) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng Vẽ tia tới AI trên gương v à tia phản xạ IR tương ứng Câu14(2 đ):Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng ( hính v ẽ) Vẽ tia ph ản x ạ Tính góc phản xạ Đáp án Trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D B C B D A D D C B Câu13(2đ): Vẽ ảnh đúng: 1đ Vẽ đúng : 1đ Câu 14: Vẽ đúng : 1đ Tính đúng : I1 =I2 = 450 1đ

File đính kèm:

  • dockhoanh tron dap an dung cho cac cau tra loi sau.doc