TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho tập hợp A = 22;24;26;28; 88 Số phần tử của tập hợp A là:
A, 30 B, 31 C, 32
D, 33 E, 34 F, Đáp án khác.
Câu 2: Cho tập hợp M = 5;6;7;8; .17 Số phần tử của tập hợp M là:
A, 12 B, 13 C, 14
D, 15 E, 16 F, Đáp án khác
Câu 3: Cho 2(x+3) = 8. Giá trị của x là:
A, x = 1 B, x = 2 C, x = 3
D, Đáp án khác. E, x = 4 F, x = 0
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1564 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra trắc nghiệm môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KT ngày .... /11/…-Trả ngày .... /11/…
Đề I
Điểm: ...............
BàI KIểM TRA trắc nghiệm
Môn: Toán 6
Họ và tên: ........................................... Lớp: 6 …
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho tập hợp A = {22;24;26;28;…88} Số phần tử của tập hợp A là:
A, 30
B, 31
C, 32
D, 33
E, 34
F, Đáp án khác.
Câu 2: Cho tập hợp M = {5;6;7;8;….17} Số phần tử của tập hợp M là:
A, 12
B, 13
C, 14
D, 15
E, 16
F, Đáp án khác
Câu 3: Cho 2(x+3) = 8. Giá trị của x là:
A, x = 1
B, x = 2
C, x = 3
D, Đáp án khác.
E, x = 4
F, x = 0
Câu 4: Tính giá trị của N = 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 bằng:
A, Đáp án khác.
B, 2486
C, 2400
D, 8400
E, 1200
F, 9880
Câu 5: được biểu diễn là:
A, 100b+10c+a
B, 100a+10b+c
C, Đáp án khác
D, 100c+10a+b
E, 100c+10b+a
F, 100a+10c+b
Câu 6: Cho 120 + (110 - x) = 226. Giá trị của x bằng:
A, 2
B, 4
C, 6
D, 8
E, Đáp án khác
F, 0
Câu 7: Cho a, m, n là các số tự nhiên. Chọn đáp án đúng:
A, am.an = am+n
B, am.an = am - n
C, am.an = am : n
D, am.an = am.n
E, an =a+a+...+a (nthừa số a)
F, am: an = am - n
Câu 8: Cho x6 : x = 32. (x≠0). Giá trị của x là:
A, 32
B, 5
C, 12
D, 2
E, Đáp án khác
F, 6
Câu 9: Dấu hiệu chia hết cho 5 là:
A, là các số chẵn
B, tận cùng bằng 2
C, tận cùng bằng 4
D, tổng chữ số chia hết cho 5
E, Đáp án khác.
F, tận cùng là 0 và 5
Câu 10: Số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?
A, 123456
B, 24680
C, 1357
D, 84620
E, 420
F, Đáp án khác
Câu 11: Tính 32 - 23 bằng:
A, 0
B, 1
C, 2
D, Đáp án khác.
E, 9
F, 8
Câu 12: Thực hiện phép tính: 20-[30-(5-1)2] có kết quả là:
A, 2
B, 4
C, 6
D, 8
E, Đáp án khác
F, 0
Câu 13: Thực hiện phép tính: 36 : 32 + 23.22 được kết quả là:
A, Đáp án khác
B, 113
C, 75
D, 219
E, 371
F,451
Câu 14: Cho 2.x - 138 = 23.32 giá trị của x là:
A, 105
B, 85
C, 124
D, 204
E, 98
F, Đáp án khác.
Câu 15: Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số nào?
A, 2
B, 3
C, 5
D, 1
E, 0
F, Đáp án khác
Câu 16: Tìm BCNN (12; 26) là:
A, 12
B, 26
C, Đáp án khác
D, 312
E, 156
F, 642
Câu 17: Tìm số tự nhiên x: 123 - 5.(x+4) = 38
A, Đáp án khác.
B, 7
C, 13
D, 23
E, 35
F, 25
Câu 18: Tìm ƯCLN (24;20) có kết quả là:
A, 2
B, 4
C, 6
D, 8
E, Đáp án khác.
F, 120
Câu 19: Tìm n để n+1 là số nguyên tố nhỏ nhất. Vậy n có giá trị là:
A, n = 0
B, n = 1
C, n = 2
D, n = 3
E, n= 4
F, Đáp án khác.
Câu 20: Tìm số tự nhiên n và 0 < n < 25 sao cho 14n+26 13. Vậy n bằng:
A, 10
B, 22
C, 13
Câu 21: Cho số A = 3+5+7+9+x. Tìm x ẻ N nhỏ nhất sao cho: A 9
A, x = 0
B, Đáp án khác.
C, x = 1
D, x = 2
E, x = 3
F, x = 4
Câu 22: Thực hiện phép tính: 80-(4. 52-3. 23) có giá trị là:
A, Đáp án khác.
B, 2
C, 6
D, 4
E, 12
F, 8
Câu 23: Tìm số tự nhiên x sao cho: 6 (x-1)
A, x = 0
B, x = 2
C, x = 5
D, x = 6
E, Đáp án khác
F, x =3, x = 4
Câu 24: Tìm x biết rằng (2600+6400) -3x = 1200. Giá trị của x là:
A, 2600
B, 6400
C, 1200
D, 1240
E, 6000
F, Đáp án khác.
Câu 25: Tìm các cặp số là các số nguyên tố cùng nhau:
A, (3;9)
B, (121; 33)
C, (35; 49)
D, (72;99)
E, (26; 39)
F, (34; 37)
Câu 26: Tìm BCNN (12;14;16) ta có kết quả:
A, 336
B, 168
C, 224
D, 192
E, 112
F, Đáp án khác.
Câu 27: Một nhóm khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 người nhưng khi xếp hàng 7 thì đủ, biết số học sinh chưa đến 300. Số người trong nhóm là:
A, 78
B, 119
C, 228
C, 420
D, Đáp án khác
F, 124
Câu 29: Tìm n ẻN sao cho n+7 n+1. Giá trị của n bằng:
A, n = 2;3;6
B, n= 2;3
C, Đáp án khác
D, n= 1;2;5
E, n= 4;9
F, n= 7;9;11
Câu 30: Tìm số m ẻN sao cho m nhỏ nhất khác 0 thoả mãn m 126 và m 198. Vậy m bằng:
A, 1386
B, 1822
C, 3280
D, Đáp án khác
E, 1584
F, 504
Câu 31: Cho T = +: - . Chọn đáp án đúng:
A, T =
B, T = -
C, T = 0
D, T = 1
E, T = -1
F, Đáp án khác.
Câu 32: Cho A = {1; 3; 0; -3} Tập hợp B gồm các phần tử của A và số đối của chúng. Vậy:
A, B = {1; 3; 0; -3}
B, B = {1; 3; 0; -3; -1}
C, B= {1; 2; 0; -3; -1}
D, B = {-1; 3; 0; -3}
E, B = {1; 0; -3}
F, B = {1; 3; 0}
Câu 33: Cho số nguyên x thoả mãn x -2. Vậy x gồm các phần tử :
A, x = {1; 3; 0; -3}
B, x = {1; 2; 0; -2}
C, x = {1; 2; 0; -2}
D, x = {1; -1; 0; 2}
E, x = {-1; 2; 0; -2}
F, Đáp án khác.
Câu 34: Cho số nguyên x thoả mãn | x | < 2007. Gọi giá trị lớn nhất của x là a, giá trị nhỏ nhất của x là b.
A, a = 2007, b = 0
B, a = 2006, b = 0
C, a = 2006, b = 0
D, a = 2006, b = - 2006
E, a = 2007, b = - 2007
F, a = 0, x = - 2007
Câu 35, Cho x thoả mãn x -2. Chọn đáp án đúng:
A, x = {0; }
B, x = {0; -}
C, x = {; }
D, x = {0; }
E, x = {0; -}
F, x = {0; -}
Câu 36: Một người đi xe máy với vận tốc 26km/h hết 2,4 giờ. Nếu người đó đi với vận tốc 30 km/h thì mất thời gian bao nhiêu lâu?
A, 2 h
B, 2,08 h
C, 2,8 h
D, 8,02 h
E, 8 h
F, Đáp án khác
Câu 37: Cho 4 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng tạo bởi cặp đường thẳng đó là:
A, 3
B, 4
C, 5
D, 6
E, 7
F, 8
Câu 38: Cho đoạn thẳng AB = 12 cm. C là điểm nằm giữa A và B. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AC và CB. Độ dài IK là:
A, 8 cm
B, 4 cm
C, 10 cm
D, 2 cm
E, 6 cm
F, Đáp án khác
Câu 39: Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF và CD > AB, CD < EF; AB = 8 cm; EF = 12 cm. Số đo độ dài của CD là số tự nhiên chẵn. Vậy CD bằng:
A, 4 cm
B, 6cm
C, 8cm
D, 10 cm
E, 12 cm
F, Đáp án khác.
Câu 40: So sánh , , . Chọn đáp án đúng:
A, < < .
B, < <
C, < <
D, = = .
E, < <
F, = > .
Câu 41: Tổng các số nguyên x thoả mãn: -10 < x ≤ 10 là :
A, 20
B, 0
C, -10
D, Đáp án khác.
E, 100
F, 10
Câu 42: Cho (x-1)2 + (y+2)2 + (z-3)2 = 0 khi đó:
A, x = 1; y = 2; z = 3
B, x = -1; y = -2; z = -3
C, x =-1; y = 2; z = 3
D, , x = 1; y = -2; z = 3
E, , x = 1; y = 2; z = -3
F, Đáp án khác.
Câu 43: Cho | x + 2 | + | x - 3 | = 0. Khi đó :
A, x = 2, y = 3
B, x = -2, y = -3
C, x =-2, y = 3
D, x = 0, y = 3
E, x = 2, y = 0
F, Đáp án khác.
Câu 44: Cho x thoả mãn : | x | + 2 = 3. Khi đó:
A, x = 1
B, x = - 1
C, x = ± 1
D, x = 0
E, x = 2
F, x = 3
Câu 45: Cho các số: , , . Chọn đáp án đúng:
A, < < .
B, > > .
C, = < .
D, < = .
E, = = .
F, Đáp án khác.
Câu 46: Cho biểu thức T = (1-)(1-)…(1-). Chọn đáp án đúng:
A, T =
B, T =
C, T =
D, T = 110
E, T = 200
F, Đáp án khác
Câu 47, Một người trong 4 giờ làm được 5/9 công việc. Người ấy làm xong công việc trong thời gian:
A, 2,7 giờ
B, 7,2 giờ
C, 5/36 giờ
D, 20/9 giờ
E, 9/20 giờ
F, Đáp án khác
Câu 48: Một người đi từ A đến B hết 45 phút, một người khác đi từ B đên A mất thời gian 30 phút. Nếu họ khởi hành cùng lúc thì sau bao nhiêu lâu họ gặp nhau ?
A, 16 phút
B, 17 phút
C, 18 phút
D, 19 phút
E, 20 phút
F, 22 phút
Câu 49: Cho S = 1+ + + … + . Chọn đáp án đúng:
A, S= 1+
B, S =
C, S = 1 -
D, S = 1 +
E, S = 1 -
F, Đáp án khác
Câu 50: Lượng nước trong hạt chưa phơi là 16%. 200 kg hạt chưa phơi sau khi phơi khô nhẹ đi 20 kg. Tỉ số phần trăm của nước trong hạt sau khi đã phơi là:
A, 6%
B, 8%
C, 10%
D, 9,7%
E, 6,7%
F, Đáp án khác
Câu 51: Tìm x biết: (++…+) - x + 4 + = . Chọn đáp án đúng:
A, x = 3/8
B, x = 8/3
C, x = -8/3
D, x = -3/8
E, x = 13/8
F, Đáp án khác
Câu 52: Tìm n để + ++….+< . Chọn đáp án đúng:
A, n < 2005
B, n < 2006
C, n < 2007
D, n > - 2005
E, n > - 2006
F, n > -2007
Câu 53: Cho 15 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ 2 điểm lại kẻ được một đường thẳng. Số đường thẳng có đượclà:
A, 100
B, 101
C, 102
D, 103
E, 104
F, 105
Câu 54: Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm. Hỏi có bao nhiêu tia tạo từ 4 điểm ấy?
A, 4
B, 6
C, 8
D, 10
E, 12
F, 14
Câu 55: Trên đường thẳng xy lấy 15 điểm. Hỏi có bao nhiêu tia tạo từ 15 điểm ấy?
A, 28
B, 30
C, 32
D, 34
E, 36
F, 38
Câu 56: Cho M = (+ ). - 1. Khi đó M có giá trị là:
A, M = -
B, M = -
C, M = -
D, M = -
E, M = 0
F, Đáp án khác.
Câu 57: Cho x + (- ). 3 = 1. Vậy giá trị của x là:
A, x =
B, x =
C, x =
D, x = 1
E, x = -1
F, Đáp án khác.
Câu 58: Cho 10 điểm. Qua hai điểm vẽ được 1 đoạn thẳng. Số đoạn thẳng tạo được là:
A, 45
B, 46
C, 47
D, 49
E, 50
F, 48
Câu 59: Cho góc xOy bằng 400. Vẽ Ot là phân giác của góc xOy, vẽ Oz sao cho Oy là phân giác của góc xOz . Khi đó góc zOt có độ lớn:
A, 200
B, 100
C, 600
D, 1000
E, 400
F, 800
Câu 60: Gọi C và D là 2 điểm trên tia Ox biết OC = 7cm; CD = 3 cm. Khi đó OD bằng:
A, 10 cm
B, 4 cm
C, 6 cm
D, 10 cm hoặc 6 cm
E, 4 cm hoặc 6 cm
F, 10 cm hoặc 4 cm
Câu 61: được biểu diễn là:
A, 100b+10c+a
B, Đáp án khác
C, 100c+10b+a
D, 100a+10b+c
E, 100c+10a+b
F, 100a+10c+b
Câu 62: Cho x là số tự nhiên thoả mãn x2 = 25, giá trị của x là:
A, x = 5
B, x = 6
C, x = 25
D, x = 2
E, x = 12,5
F, Đáp án khác
Câu 63: Dấu hiệu chia hết cho 9 là:
A, là các số chẵn
B, tổng chữ số chia hết cho 3
C, tận cùng bằng 5
D, tổng chữ số ch`ia hết cho 9
E, Đáp án khác.
F, tận cùng là 0 và 5
Câu 64: Số chia hết cho 3 là:
A, 124
B, 134
C, 181
D, 113
E, 141
F, 172
Câu 65: Số nguyên tố là:
A, 17
B,15
C, 9
D, 21
E, 18
F, 16
Câu 66: BCNN của (8;10) là:
A, 8
B, 40
C, 10
D, 80
E, 20
F, 16
Câu 67: ƯCLN của (12; 18) là:
A, 2
B, 3
C, 6
D, 12
E, 18
F, Đáp án khác.
Câu 68: Tính giá trị của A = 5 - 6 - 4 + 15 +(- 8) + 3 - 2
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4
E, 5
F, Đáp án khác.
Câu 69: Tìm n ẻN sao cho n+4 n+1. Giá trị của n bằng:
A, n= 2w
B, Đáp án khác
C, n = 3
D, n= 0, n= 2
E, n = 3, n= 0
F, n = 3, n= 2
Câu 70: Cho đoạn AB có độ dài bằng 12 cm, gọi M là trung điểm của AB. Tính AM
A, 12 cm
B, 10 cm
C, 8 cm
D, Đáp án khác.
E, 4 cm
F, 6 cm
Câu 71: Cho 4 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng tạo thành từ bốn điểm phân biệt đó là:
A, 4
B, 5
C, 6
D, 7
E, 8
F, Đáp án khác.
Câu 72: Cho đoạn thẳng MN = 20 cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của MN và ME. Độ dài của đoạn thẳng MF là:
A, 5 cm
B, 12 cm
C, Đáp án khác.
D, 10 cm
E, 14 cm
F, 2,5 cm
File đính kèm:
- 72 cau trac nghiem Toan 6.doc